HPE MSA 2050
HPE MSA 2050 cho phép mở rộng lưu trữ lên đến 4PB (Petabyte) với khả năng hỗ trợ cho tới 199 ổ đĩa SAS hoặc SSD, cung cấp dung lượng lưu trữ đáp ứng nhu cầu mở rộng của doanh nghiệp.
Tính năng nổi bật:
- Maximum number of initiators: 1024
- Number of controllers per array: 2
- Number of host ports per array: 8
- FC host connectivity: 8/16Gb
- iSCSI host connectivity: 1Gb or 10GbI
*Có thể có nhiều tuỳ chọn và cấu hình khác nhau.
-
Tổng quan
-
Thông số
-
Bảo hành
-
Dịch vụ
-
Tài liệu
Thiết bị lưu trữ HPE MSA 2050 tại PACISOFT có gì nổi bật
HPE MSA 2050 là một dòng sản phẩm lưu trữ mạng (SAN) nổi tiếng của Hewlett Packard Enterprise (HPE) dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ. Đây là một hệ thống lưu trữ hiệu suất cao, đáng tin cậy và dễ quản lý, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của các ứng dụng doanh nghiệp, máy chủ ảo, và môi trường lưu trữ dữ liệu hiện đại.
Đặc điểm khác biệt:
- Khả năng mở rộng lưu trữ: HPE MSA 2050 có khả năng mở rộng lên đến 4PB (Petabyte) với hỗ trợ cho tới 199 ổ đĩa SAS hoặc SSD, trong khi HPE MSA 1060 chỉ hỗ trợ lên đến 2.4PB với 96 ổ đĩa SAS hoặc SSD.
- Hiệu suất kết nối mạng: HPE MSA 2050 hỗ trợ giao thức SAN nhanh hơn, bao gồm iSCSI 10GbE và 16Gb FC, trong khi HPE MSA 1060 chỉ hỗ trợ iSCSI 1GbE và 8Gb FC.
- Tính năng tích hợp đám mây: HPE MSA 2050 có tính năng tích hợp với dịch vụ đám mây HPE Cloud Volumes, cho phép sao lưu và di chuyển dữ liệu giữa môi trường đám mây và on-premises, trong khi HPE MSA 1060 không có tính năng này.
- Tính năng bảo vệ dữ liệu: HPE MSA 2050 có nhiều tính năng bảo vệ dữ liệu hơn, bao gồm Snapshot và Clone, giúp bảo vệ dữ liệu và tăng tính linh hoạt trong việc sao lưu và phục hồi dữ liệu.
- Quản lý đơn giản: HPE MSA 2050 có giao diện quản lý đơn giản và dễ sử dụng hơn, giúp người dùng dễ dàng quản lý và giám sát hệ thống lưu trữ.
- Tính linh hoạt trong cấu hình: HPE MSA 2050 cho phép người dùng tùy chọn cấu hình hệ thống lưu trữ phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp, bao gồm việc lựa chọn số lượng và loại ổ đĩa, tăng cường hiệu suất, hoặc bảo vệ dữ liệu.
Bộ điều khiển SAN
Bộ điều khiển MSA 2050 SAN hỗ trợ kết nối máy chủ 8Gb FC, 16Gb FC, 1GbE iSCSI hoặc 10GbE iSCSI
Khung mô-đun
Chiều cao tủ rack 2U. 12 khoang ổ đĩa LFF hoặc 24 SFF. Tất cả Hệ thống lưu trữ MSA 2050 SAN đều đạt tiêu chuẩn với 2 bộ điều khiển SAN
Ổ đĩa có sẵn
Hệ thống lưu trữ MSA 2050 SAN hỗ trợ cả ổ LFF MSA 3,5 inch và MSA 2.5- ổ đĩa SFF inch.
- Ổ cứng thể rắn (SSD) mang lại hiệu suất vượt trội cho các ứng dụng yêu cầu cao hiệu suất IOP đọc ngẫu nhiên.
- Ổ đĩa cấp doanh nghiệp Serial Attached SCSI (SAS) được thiết kế cho nhu cầu cao, 24x7 cách sử dụng.
- Các ổ SAS Midline thường được dành riêng cho việc lưu trữ dữ liệu vì chúng tương đối không tốn kém và có sẵn trong công suất rất lớn.
Disk Enclosures
Giống như người dùng có thể lựa chọn khung gầm cho vỏ mảng (khoang ổ đĩa LFF hoặc SFF), họ cũng có lựa chọn vỏ đĩa mở rộng phù hợp với kích thước ổ đĩa. Cả MSA 2050 LFF Disk Enclosure và MSA 2050 SFF Disk Enclosure có thể được thêm nóng vào một mảng vận hành. Vỏ SFF và LFF Mảng và Vỏ đĩa có thể được trộn lẫn mà không có giới hạn.
Tags: Thiết bị lưu trữ, Lưu trữ HPE, Lưu trữ theo chức năng, NAS storage , HPE
HPE MSA 2052 | HPE MSA 2050 | HPE MSA 1050 | |
Array | |||
Access Type | Block | Block | Block |
Form Factor | 2U, SFF or LFF | 2U, SFF or LFF | 2U, SFF or LFF |
Number of controllers per array | 2 | 2 | 2 |
Number of host ports per array | 8 | 8 | 4 |
FC host connectivity | 8/16Gb | 8/16Gb | 8Gb |
iSCSI host connectivity | 1Gb or 10GbI | 1Gb or 10Gb | 1Gb or 10Gb |
SAS host connectivity | 6/12Gb | 6Gb or 12Gb | 6Gb or 12Gb |
Cache, per array | |||
Max Read cache per array | 8TB | 8TB | 4TB |
Data (read/write) cache + system memory per array | 16GB | 16GB | 12GB |
Pool Capacity (with Large Pool Support) | 562 TB (512 TiB) | 562 TB (512 TiB) | 562 TB (512 TiB) |
RAID Levels supported: Virtual mode | RAID 0*,1, 5, 6, 10 Notes: *Read Cache Only |
RAID 0*,1, 5, 6, 10 Notes: *Read Cache Only |
RAID 0*, 1, 5, 6, 10 Notes: *Read Cache Only |
Enclosures | |||
Expansion Drive Enclosures | 0-7 enclosures | 0-7 enclosures | 0-3 enclosures |
LFF/SFF array/enclosure mixing | Supported | Supported | Supported |
Maximum number of drives per array enclosure | 24 SFF/12 LFF | 24 SFF/12 LFF | 24 SFF/12 LFF |
Maximum number of drives per drive enclosure | 24 SFF/12 LFF | 24 SFF/12 LFF | 24 SFF/12 LFF |
Drive enclosure interface type | 6Gb SAS | 6Gb SAS | 6Gb SAS |
Drives | |||
Maximum total HDDs per array | 192 SFF / 96 LFF | 192 SFF / 96 LFF | 96 SFF / 48 LFF |
Maximum total SSDs per array | 192 SFF / 96 LFF | 192 SFF / 96 LFF | 96 SFF / 48 LFF |
Max raw capacity per array enclosure | 76.8 TB SFF / 168TB LFF | 76.8 TB SFF / 168TB LFF | 76.8 TB SFF / 168TB LFF |
Max raw capacity per drive enclosure | 76.8 TB SFF / 168TB LFF | 76.8 TB SFF / 168TB LFF | 76.8 TB SFF / 168TB LFF |
Max raw capacity per array | 614.4TB SFF / 1344TB LFF | 614.4TB SFF / 1344TB LFF | 307.2TB SFF / 672TB LFF |
Drive Capacities | |||
SFF SSDs | 800GB, 960GB, 1.6TB, 1.92TB, 3.2TB | 800GB, 960GB, 1.6TB, 1.92TB, 3.2TB | 800GB, 960GB, 1.6TB, 1.92TB, 3.2TB |
LFF SSDs | 800GB, 960GB, 1.92TB | 800GB, 960GB, 1.92TB | 800GB, 960GB, 1.92TB |
SFF HDDs | 15K: 600GB, 900GB 10K: 600GB, 1.2TB, 1.8TB, 2.4TB |
15K: 600GB, 900GB 10K: 600GB, 1.2TB, 1.8TB, 2.4TB |
15K: 600GB, 900GB 10K: 600GB, 1.2TB, 1.8TB, 2.4TB |
LFF HDDs | 7.2K: 4TB, 6TB, 8TB, 10TB, 12TB,14TB | 7.2K: 4TB, 6TB, 8TB, 10TB, 12TB, 14TB | 7.2K: 4TB, 6TB, 8TB, 10TB, 12TB, 14TB |
SEDs | Encryption not supported | SSDs: 800GB, 1.6TB SFF 10K HDD: 1.2TB LFF 7.2K HDD: 4TB |
|
Software Features | |||
Thin Technologies | Thin Provisioning, Space Reclamation, Thin Rebuild | Thin Provisioning, Space Reclamation, Thin Rebuild | Thin Provisioning, Space Reclamation, Thin Rebuild |
Tiering | Performance Tier, Standard Tier, Archive Tier | Performance Tier, Standard Tier, Archive Tier | Performance Tier, Standard Tier, Archive Tier |
Replication | Snapshots (512), Volume Copy, Remote Snaps | Snapshots (512), Volume Copy, Remote Snaps | Snapshots (512), Volume Copy, Remote Snaps |
Quality of Service | Virtual Tier Affinity | Virtual Tier Affinity | Virtual Tier Affinity |
Additional Features | Advanced Data Services LTU standard | ||
Maximum number of volumes | 512 | 512 | |
Maximum number of snapshots | 512 | 512 | 512 |
Maximum number of hosts | 512 | 512 | 512 |
Maximum number of initiators | 512 | 1024 | 1024 |
Customer self-installable | 1024 | Yes | Yes |
Customer self-repairable | Yes | Yes | Yes |
Customer self-upgradeable | Yes | Yes | Yes |
Health Check analytics | Yes | Yes | Yes |
- Chất lượng hàng hóa
PACISOFT cam kết cung cấp tất cả các loại hàng hóa đều mới 100%, chưa qua sử dụng, thông số kỹ thuật, linh phụ kiện theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Trường hợp bên Bán gặp một số trường hợp ở điều khoản bất khả kháng thì sẽ tiến hành thông báo sản phẩm mới hơn nhưng tương đương quy cách và chủng loại, tính năng cho bên Mua.
- Bảo hành & hỗ trợ kỹ thuật
Địa điểm bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành tại các trung tâm bảo hành của hãng trên toàn quốc (theo thông tin trên phiếu bảo hành hoặc website nhà sản xuất), hoặc tại Công ty TNHH PACISOFT VN
- Thời hạn bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất thông thường tối đa 5 năm cho máy móc, thiết bị tính từ thời hạn xuất xưởng hoặc 3 năm tính từ ngày bán.
- Lắp đặt, vận hành và hỗ trợ kỹ thuật: Bên Bán sẽ hỗ trợ giao hàng, lắp đặt, chạy thử, hỗ trợ kỹ thuật cho bên Mua nếu bên Mua có yêu cầu. Trường hợp bên Mua tự lắp đặt, vận hành thử bên Bán cũng sẽ hỗ trợ bằng hướng dẫn sử dụng, hỗ trợ từ xa, trực tiếp.
- Điều kiện nhận được bảo trì và hỗ trợ.
▸ Bên Mua cần thực hiện lắp đặt, sử dụng sản phẩm đúng theo hướng dẫn của Bên Bán hoặc từ nhà sản xuất.
▸ Sản phẩm đang còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành.
▸ Sản phẩm được chứng minh là do lỗi của nhà sản xuất.
▸ Số serial và tem niêm phong trên sản phẩm phải còn nguyên vẹn, không bị rách hoặc tẩy xóa.
▸ Số serial trên sản phẩm và trên phiếu bảo hành phải giống nhau.
Các trường hợp bất khả kháng do thiên tai hay lỗi chủ quan của Bên Mua khi vận hành sản phẩm, tác động vật lý lên sản phẩm làm hỏng hóc hoặc thay đổi kết cấu sẽ bị từ chối bảo hành.
- Quy định chung về bảo hành, bảo trì
- Sau khi bên Bán bàn giao hàng hóa, bên Mua phải thực hiện quản lý tài sản đã được triển khai một cách an toàn, sử dụng đúng chức năng, không tự ý sửa chữa, can thiệp cấu hình, core sản phẩm.
- Trong thời gian bảo hành Bên Bán đảm bảo hàng hóa không bị tranh chấp, thuộc sở hữu (sản phẩm là vĩnh viễn) và/hoặc quyền sử dụng (sản phẩm là thuê bao, dịch vụ) của bên Mua. Hoạt động ổn định khi bên Mua sử dụng, vận hành đúng hướng dẫn, quy định của hãng sản xuất.
- Trong thời gian bảo hành, hỗ trợ (theo gói Support đã mua kèm), nếu bên Mua phát hiện hàng hoá có khiếm khuyết, hư hỏng hoặc không bình thường, bên Mua sẽ thông báo ngay cho Bán bằng fax/điện thoại. Bên Bán có trách nhiệm khắc phục trong vòng 07 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của Bên Mua. Nếu Bên Bán không thể hoàn thành việc khắc phục, trong thời gian nêu trên thì Bên Mua có quyền yêu cầu Bên Bán giảm giá hàng hóa, giao hàng thay thế hoặc Bên Mua được quyền trả lại hàng yêu cầu Bên Bán hoàn trả các khoản tiền đã nhận. Bên Bán có trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh cho Bên Mua do những hư hỏng của hàng hóa gây ra trong thời gian bảo hành và các chi phí Bên Mua phải chịu do Bên Bán vi phạm nghĩa vụ bảo hành theo hợp đồng này.
- Hiệu lực của bảo hành, bảo trì được tiến hành khi bên Bán xác định được lỗi hàng hóa, sản phẩm là do nhà sản xuất hoặc hư hỏng, thiếu sót, sai quy cách chủng loại, tiêu chuẩn kỹ thuật khi đặt và giao hàng.
- Quy định bảo hành của Hãng sản xuất tại đây:
Thời gian bảo hành:
- Quý khách vui lòng tra cứu thời gian bảo hành của sản phẩm bằng cách truy cập link tại đây.
- Click vào mục “ Xem thời hạn còn bảo hành của sản phẩm” sau đó nhập IMEI của sản phẩm cần kiểm tra để biết sản phẩm còn bao lâu trong thời hạn bảo hành.
Các trường hợp bị từ chối bảo hành:
- Sản phẩm không còn trong thời hạn bảo hành.
- Sản phẩm bị biến dạng, nứt bể, mẻ, trầy xước, cấn móp, cong vênh do tác động bên ngoài.
- Sản phẩm có hiện tượng cháy nổ, bị rỉ sét, bị vô nước hoặc hoá chất, sử dụng sản phẩm nơi có nhiệt độ cao, trong môi trường ẩm ướt, do vi-rút tấn công, do thiên tai, do côn trùng xâm nhập phá hoại như chuột, bọ, gián…
- Sản phẩm đã qua các dịch vụ sửa chữa, thay thế không thuộc các trung tâm bảo hành của hãng.
- Tem trên sản phẩm không còn, hoặc bị thay đổi, hỏng rách, không nhìn rõ, có hiện tượng bóc ra dán lại.
- Lỗi và hư hỏng do người dùng sử dụng sản phẩm không đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, tự ý tháo lắp sản phẩm không đúng cách.
Xem Trang Bảo hành và Hỗ trợ kỹ thuật, tại đây
Pacisoft - cung cấp nhiều dịch vụ IT chuyên nghiệp & nổi bật gồm On-site & Online có sẵn cho doanh nghiệp toàn quốc. Các dịch vụ triển khai và hỗ trợ hàng đầu của chúng tôi giúp đảm bảo tính vận hành, ổn định cho doanh nghiệp. Với đội ngũ chuyên nghiệp qua đào tạo, kiến thức theo chuyên môn, Pacisoft cam kết thực hiện dịch vụ một cách đảm bảo, an toàn, hiệu quả, bảo mật thông tin, chuẩn xác.
Dịch vụ CNTT tại Pacisoft bao gồm:
- IT Helpdesk/ IT Support.
- IT Training Service.
- Triển khai dịch vụ Email.
- Triển khai & xây dựng cơ sở hạ tầng cho doanh nghiệp.
- Triển khai & xây dựng hệ thống cho doanh nghiệp.
- Dịch vụ nâng cấp hệ thống, hạ tầng CNTT cho doanh nghiệp
- Dịch vụ An toàn – Bảo mật cho doanh nghiệp.
Và nhiều hơn thế…
Xem Trang dịch vụ của chúng tôi, tại đây
Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất
Tham khảo thêm về sản phẩm thiết bị lưu trữ HPE MSA 2050 thông qua:
Datasheet: Tham khảo Tại đây
Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất.
- PACISOFT phục vụ 100% lượng khách hàng là các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp đa ngành nghề và quy mô.
- Quý khách hàng vui lòng liên lạc chuyên viên, qua email sales@pacisoft.com, hoặc chat tại Box Chat với thông tin đầy đủ và số lượng sản phẩm để có báo giá tốt nhất. Cam kết mức giá cạnh tranh và hỗ trợ tuyệt vời.
- Hotline 0916824179