Cisco 2500 Wireless Controller

Thương hiệu: CISCO | Mã sản phẩm: C2500C

Một lựa chọn lý tưởng cho các mạng nhỏ hơn và văn phòng chi nhánh, Cisco 2500 Wireless Controller phát triển cùng với doanh nghiệp của bạn giúp mở rộng tới 75 điểm truy cập và 1000 thiết bị khách. Nó cũng cung cấp truy cập khách không dây an toàn cao. Với công nghệ Cisco CleanAir tích hợp, bộ điều khiển này chạy một mạng tự phục hồi, tự tối ưu hóa.

Đặc trưng cơ bản

Cisco 2504 Wireless Controller

  • Connects 802.11ac wireless up to 1 Gbps
  • Centralized security policy
  • Designed for SMB networks and branch offices
  • Layers 2 and 3 mobility

*Sản phẩm này có thể có nhiều tùy chọn và cấu hình khác nhau. Liên hệ Pacisoft để nhận báo giá chi tiết nhất.

Wireless Cisco 2500 Wireless Controller tại Pacisoft có gì nổi bật 

Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Cisco hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Cisco 2500 Wireless Controller, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.

Những đặc điểm nổi bật của sản phẩm

Thông lượng được cải thiện
Với tốc độ tăng lên 500 Mbps, 2500 cho phép dữ liệu của bạn truyền nhanh hơn.

Cấp phép linh hoạt
Thang đo 2500 phù hợp với tổ chức của bạn. Nó hỗ trợ tới 75 giấy phép điểm truy cập, vì vậy khi doanh nghiệp của bạn lớn hơn, mạng của bạn có thể phát triển cùng với bạn.

Hỗ trợ khách hàng nhiều hơn
Ngày càng có nhiều thiết bị di động xâm nhập vào nơi làm việc và 2500 đã sẵn sàng cho thử thách đó. Nó hiện hỗ trợ 1000 khách hàng.

Hỗ trợ các giao thức tiêu chuẩn công nghiệp
Dù mạng của bạn đang chạy giao thức nào, 2500 đều có thể hỗ trợ chúng. Cho dù đó là kiểm soát và cung cấp cho các giao thức điểm truy cập hay đường hầm Bảo mật tầng truyền tải Datagram, 2500 đều có thể xử lý được.

Tags: Thiết bị mạng - Tường lửaThiết bị mạng - tường lửa CiscoCisco Wireless

Item

Specification

Wireless Standards

IEEE 802.11a, 802.11ac, 802.11b, 802.11g, 802.11d, WMM/802.11e, 802.11h, 802.11k, 802.11n, 802.11r, 802.11u, 802.11w, 802.11ac

Wired/Switching/Routing

IEEE 802.3 10BASE-T, IEEE 802.3u 100BASE-TX specification, 1000BASE-T, and IEEE 802.1Q VLAN tagging

Data Request for Comments (RFCs)

●  RFC 768 UDP
●  RFC 791 IP
●  RFC 2460 IPv6 (passthrough bridging mode only)
●  RFC 792 ICMP
●  RFC 793 TCP
●  RFC 826 ARP
●  RFC 1122 Requirements for Internet Hosts
●  RFC 1519 CIDR
●  RFC 1542 BOOTP
●  RFC 2131 DHCP
●  RFC 5415 CAPWAP Protocol Specification

Security Standards

●  Wi-Fi Protected Access (WPA)
●  IEEE 802.11i (WPA2, RSN)
●  RFC 1321 MD5 Message-Digest Algorithm
●  RFC 1851 The ESP Triple DES Transform
●  RFC 2104 HMAC: Keyed Hashing for Message Authentication
●  RFC 2246 TLS Protocol Version 1.0
●  RFC 2401 Security Architecture for the Internet Protocol
●  RFC 2403 HMAC-MD5-96 within ESP and AH
●  RFC 2404 HMAC-SHA-1-96 within ESP and AH
●  RFC 2405 ESP DES-CBC Cipher Algorithm with Explicit IV
●  RFC 2406 IP Encapsulating Security Payload (ESP)
●  RFC 2407 Interpretation for ISAKMP
●  RFC 2408 ISAKMP
●  RFC 2409 IKE
●  RFC 2451 ESP CBC-Mode Cipher Algorithms
●  RFC 3280 Internet X.509 PKI Certificate and CRL Profile
●  RFC 3602 The AES-CBC Cipher Algorithm and Its Use with IPsec
●  RFC 3686 Using AES Counter Mode with IPsec ESP
●  RFC 4347 Datagram Transport Layer Security
●  RFC 4346 TLS Protocol Version 1.1

Encryption

●  WEP and Temporal Key Integrity Protocol-Message Integrity Check (TKIP-MIC): RC4 40, 104 and 128 bits (both static and shared keys)
●  Advanced Encryption Standard (AES): CBC, CCM, Counter Mode with Cipher Block Chaining Message Authentication Code Protocol (CCMP)
●  DES: DES-CBC, 3DES
●  Secure Sockets Layer (SSL) and Transport Layer Security (TLS): RC4 128-bit and RSA 1024- and 2048-bit
●  DTLS: AES-CBC

Authentication, Authorization, and Accounting (AAA)

●  IEEE 802.1X
●  RFC 2548 Microsoft Vendor-Specific RADIUS Attributes
●  RFC 2716 PPP EAP-TLS
●  RFC 2865 RADIUS Authentication
●  RFC 2866 RADIUS Accounting
●  RFC 2867 RADIUS Tunnel Accounting
●  RFC 3576 Dynamic Authorization Extensions to RADIUS
●  RFC 3579 RADIUS Support for EAP
●  RFC 3580 IEEE 802.1X RADIUS Guidelines
●  RFC 3748 Extensible Authentication Protocol
●  Web-based authentication
●  TACACS support for management users

Management

SNMP v1, v2c, v3

RFC 854 Telnet

RFC 1155 Management Information for TCP/IP-Based Internets

RFC 1156 MIB

RFC 1157 SNMP

RFC 1213 SNMP MIB II

RFC 1350 TFTP

RFC 1643 Ethernet MIB

RFC 2030 SNTP

RFC 2616 HTTP

RFC 2665 Ethernet-Like Interface types MIB

RFC 2674 Definitions of Managed Objects for Bridges with Traffic Classes, Multicast Filtering, and Virtual Extensions

RFC 2819 RMON MIB

RFC 2863 Interfaces Group MIB

RFC 3164 Syslog

RFC 3414 User-Based Security Model (USM) for SNMPv3

RFC 3418 MIB for SNMP

RFC 3636 Definitions of Managed Objects for IEEE 802.3 MAUs

Cisco private MIBs

Management Interfaces

●  Designed for use with Cisco Wireless Control System
●  Web-based: HTTP/HTTPS individual device manager
●  Command-line interface: Telnet, SSH, serial port

Interfaces and Indicators

●  Console port: RJ-45 connector
●  Network: Four 1 Gbps Ethernet (RJ-45)
●  LED indicators: Link Activity (each 1 Gigabit Ethernet port), Power, Status, Alarm

Physical and Environmental

Dimensions: 1.73 x 8.00 x 6.75 in. (43.9 x 203.2 x 271.5mm)

Weight: 3.5 lbs (with power supply)

Temperature:

●  Operating: 32 to 104 °F (0 to 40°C)
●  Storage: -13 to 158°F (-25 to 70°C)

Humidity:

●  Operating humidity: 10 to 95 percent, noncondensing
●  Storage humidity: Up to 95 percent

Power adapter: Input power: 100 to 240 VAC; 50/60 Hz

Heat dissipation: 72 BTU/hour

Regulatory Compliance

Safety:

●  UL 60950-1, 2nd Edition
●  EN 60950:2005

EMI and susceptibility (Class B):

●  U.S.: FCC Part 15.107 and 15.109
●  Canada: ICES-003
●  Japan: VCCI
●  Europe: EN 55022, EN 55024
  1. Chất lượng hàng hóa 

PACISOFT cam kết cung cấp tất cả các loại hàng hóa đều mới 100%, chưa qua sử dụng, thông số kỹ thuật, linh phụ kiện theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Trường hợp bên Bán gặp một số trường hợp ở điều khoản bất khả kháng thì sẽ tiến hành thông báo sản phẩm mới hơn nhưng tương đương quy cách và chủng loại, tính năng cho bên Mua. 

  1. Bảo hành & hỗ trợ kỹ thuật

Địa điểm bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành tại các trung tâm bảo hành của hãng trên toàn quốc (theo thông tin trên phiếu bảo hành hoặc website nhà sản xuất), hoặc tại Công ty TNHH PACISOFT VN 

  •  Thời hạn bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất thông thường tối đa 5 năm cho máy móc, thiết bị tính từ thời hạn xuất xưởng hoặc 3 năm tính từ ngày bán.
  •  Lắp đặt, vận hành và hỗ trợ kỹ thuật: Bên Bán sẽ hỗ trợ giao hàng, lắp đặt, chạy thử, hỗ trợ kỹ thuật cho bên Mua nếu bên Mua có yêu cầu. Trường hợp bên Mua tự lắp đặt, vận hành thử bên Bán cũng sẽ hỗ trợ bằng hướng dẫn sử dụng, hỗ trợ từ xa, trực tiếp.
  • Điều kiện nhận được bảo trì và hỗ trợ.

▸ Bên Mua cần thực hiện lắp đặt, sử dụng sản phẩm đúng theo hướng dẫn của Bên Bán hoặc từ nhà sản xuất. 

▸ Sản phẩm đang còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành. 

▸ Sản phẩm được chứng minh là do lỗi của nhà sản xuất.  

▸ Số serial và tem niêm phong trên sản phẩm phải còn nguyên vẹn, không bị rách hoặc tẩy xóa. 

▸ Số serial trên sản phẩm và trên phiếu bảo hành phải giống nhau. 

Các trường hợp bất khả kháng do thiên tai hay lỗi chủ quan của Bên Mua khi vận hành sản phẩm, tác động vật lý lên sản phẩm làm hỏng hóc hoặc thay đổi kết cấu sẽ bị từ chối bảo hành. 

  1. Quy định chung về bảo hành, bảo trì
  • Sau khi bên Bán bàn giao hàng hóa, bên Mua phải thực hiện quản lý tài sản đã được triển khai một cách an toàn, sử dụng đúng chức năng, không tự ý sửa chữa, can thiệp cấu hình, core sản phẩm.
  •  Trong thời gian bảo hành Bên Bán đảm bảo hàng hóa không bị tranh chấp, thuộc sở hữu (sản phẩm là vĩnh viễn) và/hoặc quyền sử dụng (sản phẩm là thuê bao, dịch vụ) của bên Mua. Hoạt động ổn định khi bên Mua sử dụng, vận hành đúng hướng dẫn, quy định của hãng sản xuất.
  •  Trong thời gian bảo hành, hỗ trợ (theo gói Support đã mua kèm), nếu bên Mua phát hiện hàng hoá có khiếm khuyết, hư hỏng hoặc không bình thường, bên Mua sẽ thông báo ngay cho Bán bằng fax/điện thoại. Bên Bán có trách nhiệm khắc phục trong vòng 07 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của Bên Mua. Nếu Bên Bán không thể hoàn thành việc khắc phục, trong thời gian nêu trên thì Bên Mua có quyền yêu cầu Bên Bán giảm giá hàng hóa, giao hàng thay thế hoặc Bên Mua được quyền trả lại hàng yêu cầu Bên Bán hoàn trả các khoản tiền đã nhận. Bên Bán có trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh cho Bên Mua do những hư hỏng của hàng hóa gây ra trong thời gian bảo hành và các chi phí Bên Mua phải chịu do Bên Bán vi phạm nghĩa vụ bảo hành theo hợp đồng này.
  •  Hiệu lực của bảo hành, bảo trì được tiến hành khi bên Bán xác định được lỗi hàng hóa, sản phẩm là do nhà sản xuất hoặc hư hỏng, thiếu sót, sai quy cách chủng loại, tiêu chuẩn kỹ thuật khi đặt và giao hàng.
  1. Quy định bảo hành của Hãng sản xuất tại đây: 

Thời gian bảo hành: 

  • Quý khách vui lòng tra cứu thời gian bảo hành của sản phẩm bằng cách truy cập link tại đây.
  • Click vào mục “ Xem thời hạn còn bảo hành của sản phẩm” sau đó nhập IMEI của sản phẩm cần kiểm tra để biết sản phẩm còn bao lâu trong thời hạn bảo hành.

Các trường hợp bị từ chối bảo hành: 

  • Sản phẩm không còn trong thời hạn bảo hành.
  • Sản phẩm bị biến dạng, nứt bể, mẻ, trầy xước, cấn móp, cong vênh do tác động bên ngoài.
  • Sản phẩm có hiện tượng cháy nổ, bị rỉ sét, bị vô nước hoặc hoá chất, sử dụng sản phẩm nơi có nhiệt độ cao, trong môi trường ẩm ướt, do vi-rút tấn công, do thiên tai, do côn trùng xâm nhập phá hoại như chuột, bọ, gián…
  • Sản phẩm đã qua các dịch vụ sửa chữa, thay thế không thuộc các trung tâm bảo hành của hãng.
  • Tem trên sản phẩm không còn, hoặc bị thay đổi, hỏng rách, không nhìn rõ, có hiện tượng bóc ra dán lại.
  • Lỗi và hư hỏng do người dùng sử dụng sản phẩm không đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, tự ý tháo lắp sản phẩm không đúng cách.

Xem Trang Bảo hành và Hỗ trợ kỹ thuật, tại đây 

Pacisoft - cung cấp nhiều dịch vụ IT chuyên nghiệp & nổi bật gồm On-site & Online có sẵn cho doanh nghiệp toàn quốc. Các dịch vụ triển khai và hỗ trợ hàng đầu của chúng tôi giúp đảm bảo tính vận hành, ổn định cho doanh nghiệp. Với đội ngũ chuyên nghiệp qua đào tạo, kiến thức theo chuyên môn, Pacisoft cam kết thực hiện dịch vụ một cách đảm bảo, an toàn, hiệu quả, bảo mật thông tin, chuẩn xác. 

Dịch vụ CNTT tại Pacisoft bao gồm: 

  • IT Helpdesk/ IT Support. 
  • IT Training Service. 
  • Triển khai dịch vụ Email. 
  • Triển khai & xây dựng cơ sở hạ tầng cho doanh nghiệp. 
  • Triển khai & xây dựng hệ thống cho doanh nghiệp.
  • Dịch vụ nâng cấp hệ thống, hạ tầng CNTT cho doanh nghiệp
  • Dịch vụ An toàn – Bảo mật cho doanh nghiệp. 

Và nhiều hơn thế… 

Xem Trang dịch vụ của chúng tôi, tại đây 

Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất

Tham khảo thêm về sản phẩm Cisco 2500 Wireless Controller thông qua: 

Datasheet: Cisco-2500-Series-Wireless-Controllers-Datasheet 

Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất. 

  • PACISOFT phục vụ 100% lượng khách hàng là các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp đa ngành nghề và quy mô. 
  • Quý khách hàng vui lòng liên lạc chuyên viên, qua email sales@pacisoft.com, hoặc chat tại Box Chat với thông tin đầy đủ và số lượng sản phẩm để có báo giá tốt nhất. Cam kết mức giá cạnh tranh và hỗ trợ tuyệt vời. 
  • Hotline 0916824179