Cisco 5520 Wireless Controller

Thương hiệu: CISCO | Mã sản phẩm: C5520C

Cisco 5520 Wireless Controller cung cấp khả năng kiểm soát, quản lý và khắc phục sự cố tập trung cho các triển khai quy mô lớn trong nhà cung cấp dịch vụ và triển khai trong khuôn viên lớn. Nó cung cấp tính linh hoạt để hỗ trợ nhiều chế độ triển khai trong cùng một bộ điều khiển.

Đặc trưng cơ bản

  • High AP scale (1500 APs in 1 RU )
  • High client density (20,000 clients in 1 RU)
  • High throughput of 20 Gbps with 1 RU
  • Support for 1500 APs, 1500 AP groups, 1500 FlexConnect groups, and up to 100 APs per FlexConnect group
  • Support for 4096 VLANs
  • 512 Interface Groups

*Sản phẩm này có thể có nhiều tùy chọn và cấu hình khác nhau. Liên hệ Pacisoft để nhận báo giá chi tiết nhất.

Wireless Cisco 5520 Wireless Controller tại Pacisoft có gì nổi bật 

Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Cisco hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Cisco 5520 Wireless Controller, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.

Những tính năng và lợi ích của sản phẩm

Bộ điều khiển không dây Cisco 5520, được tối ưu hóa cho hiệu suất 802.11ac Wave 2, quy mô cao và thời gian hoạt động của hệ thống nâng cao, hỗ trợ:

  • Khả năng lập trình theo chủ đích và đo từ xa trực tuyến.
  • Điểm truy cập thứ hai và chuyển đổi dự phòng ứng dụng khách để có sẵn ứng dụng không bị gián đoạn.
  • Khả năng hiển thị đặc biệt đối với lưu lượng ứng dụng, sử dụng Khả năng hiển thị và Cisco Application Visibility and Control (AVC), công nghệ bao gồm công cụ Network-Based Application Recognition 2 (NBAR2) (NBAR2), Cisco's Deep Packet Inspection (DPI). Điều này cho phép đánh dấu, ưu tiên và chặn để tiết kiệm băng thông mạng và tăng cường bảo mật.
  • Công cụ phân loại chính sách Bring-Your-Own-Device (BYOD) không dây nhúng cho phép phân loại thiết bị khách và áp dụng chính sách nhóm người dùng.
  • Triển khai quyền truy cập của khách và các dịch vụ Bonjour và Chromecast trong các triển khai tập trung.
  • Phân đoạn do phần mềm xác định với công nghệ Cisco TrustSec, giảm chi phí bảo trì, độ phức tạp và chi phí của Danh sách kiểm soát truy cập (ACL).
  • Công nghệ Cisco CleanAir tích hợp , cung cấp mạng không dây tự phục hồi và tự tối ưu hóa duy nhất trong ngành.
  • Trình hướng dẫn GUI được đơn giản hóa để thiết lập nhanh và bảng điều khiển trực quan để theo dõi và xử lý sự cố.

Tags: Thiết bị mạng - Tường lửaThiết bị mạng - tường lửa CiscoCisco Wireless

Item

Specifications

Wireless

IEEE 802.11a, 802.11b, 802.11g, 802.11d, WMM/802.11e, 802.11h, 802.11n, 802.11k, 802.11r, 802.11u, 802.11w, 802.11ac Wave1 and Wave2, Wi-Fi 6 (802.11ax)

Wired/switching/routing

IEEE 802.3 10BASE-T, IEEE 802.3u 100BASE-TX specification, 1000BASE-T. 1000BASE-SX, 1000-BASE-LH, IEEE 802.1Q VLAN tagging, IEEE 802.1AX Link Aggregation

Data Request For Comments (RFC)

●  RFC 768 UDP
●  RFC 791 IP
●  RFC 2460 IPv6
●  RFC 792 ICMP
●  RFC 793 TCP
●  RFC 826 ARP
●  RFC 1122 Requirements for Internet Hosts
●  RFC 1519 CIDR
●  RFC 1542 BOOTP
●  RFC 2131 DHCP
●  RFC 5415 CAPWAP Protocol Specification
●  RFC 5416 CAPWAP Binding for 802.11

Security standards

●  Wi-Fi Protected Access (WPA)
●  IEEE 802.11i (WPA2, RSN)
●  RFC 1321 MD5 Message-Digest Algorithm
●  RFC 1851 ESP Triple DES Transform
●  RFC 2104 HMAC: Keyed Hashing for Message Authentication
●  RFC 2246 TLS Protocol Version 1.0
●  RFC 2401 Security Architecture for the Internet Protocol
●  RFC 2403 HMAC-MD5-96 within ESP and AH
●  RFC 2404 HMAC-SHA-1-96 within ESP and AH
●  RFC 2405 ESP DES-CBC Cipher Algorithm with Explicit IV
●  RFC 2407 Interpretation for ISAKMP
●  RFC 2408 ISAKMP
●  RFC 2409 IKE
●  RFC 2451 ESP CBC-Mode Cipher Algorithms
●  RFC 3280 Internet X.509 PKI Certificate and CRL Profile
●  RFC 4347 Datagram Transport Layer Security
●  RFC 5246 TLS Protocol Version 1.2

Encryption

●  Wired Equivalent Privacy (WEP) and Temporal Key Integrity Protocol-Message Integrity Check (TKIP-MIC): RC4 40, 104 and 128 bits (both static and shared keys)
●  Advanced Encryption Standard (AES): Cipher Block Chaining (CBC), Counter with CBC-MAC (CCM), Counter with Cipher Block Chaining Message Authentication Code Protocol (CCMP)
●  Data Encryption Standard (DES): DES-CBC, 3DES
●  Secure Sockets Layer (SSL) and Transport Layer Security (TLS): RC4 128-bit and RSA 1024- and 2048-bit
●  DTLS: AES-CBC
●  IPsec: DES-CBC, 3DES, AES-CBC
●  802.1AE MACsec encryption

Authentication, Authorization, and Accounting (AAA)

●  IEEE 802.1X
●  RFC 2548 Microsoft Vendor-Specific RADIUS Attributes
●  RFC 2716 PPP EAP-TLS
●  RFC 2865 RADIUS Authentication
●  RFC 2866 RADIUS Accounting
●  RFC 2867 RADIUS Tunnel Accounting
●  RFC 2869 RADIUS Extensions
●  RFC 3576 Dynamic Authorization Extensions to RADIUS
●  RFC 5176 Dynamic Authorization Extensions to RADIUS
●  RFC 3579 RADIUS Support for EAP
●  RFC 3580 IEEE 802.1X RADIUS Guidelines
●  RFC 3748 Extensible Authentication Protocol (EAP)
●  Web-based authentication
●  TACACS support for management users

Management

●  Simple Network Management Protocol (SNMP) v1, v2c, v3
●  RFC 854 Telnet
●  RFC 1155 Management Information for TCP/IP-Based Internets
●  RFC 1156 MIB
●  RFC 1157 SNMP
●  RFC 1213 SNMP MIB II
●  RFC 1350 TFTP
●  RFC 1643 Ethernet MIB
●  RFC 2030 SNTP
●  RFC 2616 HTTP
●  RFC 2665 Ethernet-Like Interface Types MIB
●  RFC 2674 Definitions of Managed Objects for Bridges with Traffic Classes, Multicast Filtering, and Virtual Extensions
●  RFC 2819 RMON MIB
●  RFC 2863 Interfaces Group MIB
●  RFC 3164 Syslog
●  RFC 3414 User-Based Security Model (USM) for SNMPv3
●  RFC 3418 MIB for SNMP
●  RFC 3636 Definitions of Managed Objects for IEEE 802.3 MAUs
●  Cisco private MIBs

Management interfaces

●  Web-based: HTTP/HTTPS
●  Command-line interface: Telnet, Secure Shell (SSH) Protocol, serial port
●  Cisco Prime Infrastructure

Interfaces and indicators

●  2 x 10 Gigabit Ethernet interfaces or 2 x 1 Gigabit Ethernet interfaces
●  Small Form-Factor Pluggable Plus (SFP+) options (only Cisco SFP+s supported), including S-Class Optics
●  Small Form-Factor Pluggable (SFP) options (only Cisco SFPs supported), including
S-Class Optics
●  1 x service port: 1 Gigabit Ethernet port (RJ-45)
●  1 x redundancy port: 1 Gigabit Ethernet port (RJ-45)
●  1 x Cisco Integrated Management Controller port: 10/100/1000 Ethernet (RJ-45)
●  1 x console port: Serial port (RJ-45)
●  LED indicators: Network Link, Diagnostics

Physical dimensions

●  Dimensions (WxDxH): 18.98 x 30.98 x 1.70 in. (48.2 x 78.7 x 4.32 cm) including handles
●  Weight: 30 lb (13.6 kg) with 1 power supply

Environmental conditions

Air temperature:

●  Appliance operating: 41° to 104°F (5° to 40°C), derate the maximum temperature by 1.0°C per every 1000 ft. (305m) of altitude above sea level
●  Appliance nonoperating: -40° to 149°F (-40° to 65°C)

Humidity:

●  Appliance operating: 10% to 90%; noncondensing at 82°F (28°C)
●  Appliance nonoperating: 5% to 93% at 82°F (28°C)

Altitude:

●  Appliance operating: 0 to 3000m (0 to 10,000 ft.)
●  Appliance nonoperating: 0 to 12,192m (0 to 40,000 ft.)

Electrical input:

●  AC input frequency range: 47 to 63 Hz
●  Input voltage range:
◦  Minimum: 90 VAC
◦  Maximum: 264 VAC
◦  Maximum Power 190W
●  Input kilovolt-amperes (kVA), approximately:
◦  Minimum: 0.090 kVA
◦  Maximum: 0.700 kVA
●  Heat dissipation: 650 BTU/hr
●  Sound power level measure:
◦  A-weighted per ISO 7779 LpAm (dBA), operation at 77°F (25°C): 49.3

Regulatory compliance

CE Markings per directives 2004/108/EC and 2006/95/EC

Safety:

●  UL 60950-1 Second Edition
●  CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition
●  EN 60950-1 Second Edition
●  IEC 60950-1 Second Edition
●  AS/NZS 60950-1
●  GB4943 2001

EMC - Emissions:

●  47CFR Part 15 (CFR 47) Class A
●  AS/NZS CISPR22 Class A
●  EN55022 Class A
●  ICES003 Class A VCCI Class A
●  EN61000-3-2 EN61000-3-3 KN22 Class A
●  CNS13438 Class A

EMC - Immunity:

●  EN55024
●  CISPR24
●  EN300386
●  KN24
  1. Chất lượng hàng hóa 

PACISOFT cam kết cung cấp tất cả các loại hàng hóa đều mới 100%, chưa qua sử dụng, thông số kỹ thuật, linh phụ kiện theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Trường hợp bên Bán gặp một số trường hợp ở điều khoản bất khả kháng thì sẽ tiến hành thông báo sản phẩm mới hơn nhưng tương đương quy cách và chủng loại, tính năng cho bên Mua. 

  1. Bảo hành & hỗ trợ kỹ thuật

Địa điểm bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành tại các trung tâm bảo hành của hãng trên toàn quốc (theo thông tin trên phiếu bảo hành hoặc website nhà sản xuất), hoặc tại Công ty TNHH PACISOFT VN 

  •  Thời hạn bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất thông thường tối đa 5 năm cho máy móc, thiết bị tính từ thời hạn xuất xưởng hoặc 3 năm tính từ ngày bán.
  •  Lắp đặt, vận hành và hỗ trợ kỹ thuật: Bên Bán sẽ hỗ trợ giao hàng, lắp đặt, chạy thử, hỗ trợ kỹ thuật cho bên Mua nếu bên Mua có yêu cầu. Trường hợp bên Mua tự lắp đặt, vận hành thử bên Bán cũng sẽ hỗ trợ bằng hướng dẫn sử dụng, hỗ trợ từ xa, trực tiếp.
  • Điều kiện nhận được bảo trì và hỗ trợ.

▸ Bên Mua cần thực hiện lắp đặt, sử dụng sản phẩm đúng theo hướng dẫn của Bên Bán hoặc từ nhà sản xuất. 

▸ Sản phẩm đang còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành. 

▸ Sản phẩm được chứng minh là do lỗi của nhà sản xuất.  

▸ Số serial và tem niêm phong trên sản phẩm phải còn nguyên vẹn, không bị rách hoặc tẩy xóa. 

▸ Số serial trên sản phẩm và trên phiếu bảo hành phải giống nhau. 

Các trường hợp bất khả kháng do thiên tai hay lỗi chủ quan của Bên Mua khi vận hành sản phẩm, tác động vật lý lên sản phẩm làm hỏng hóc hoặc thay đổi kết cấu sẽ bị từ chối bảo hành. 

  1. Quy định chung về bảo hành, bảo trì
  • Sau khi bên Bán bàn giao hàng hóa, bên Mua phải thực hiện quản lý tài sản đã được triển khai một cách an toàn, sử dụng đúng chức năng, không tự ý sửa chữa, can thiệp cấu hình, core sản phẩm.
  •  Trong thời gian bảo hành Bên Bán đảm bảo hàng hóa không bị tranh chấp, thuộc sở hữu (sản phẩm là vĩnh viễn) và/hoặc quyền sử dụng (sản phẩm là thuê bao, dịch vụ) của bên Mua. Hoạt động ổn định khi bên Mua sử dụng, vận hành đúng hướng dẫn, quy định của hãng sản xuất.
  •  Trong thời gian bảo hành, hỗ trợ (theo gói Support đã mua kèm), nếu bên Mua phát hiện hàng hoá có khiếm khuyết, hư hỏng hoặc không bình thường, bên Mua sẽ thông báo ngay cho Bán bằng fax/điện thoại. Bên Bán có trách nhiệm khắc phục trong vòng 07 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của Bên Mua. Nếu Bên Bán không thể hoàn thành việc khắc phục, trong thời gian nêu trên thì Bên Mua có quyền yêu cầu Bên Bán giảm giá hàng hóa, giao hàng thay thế hoặc Bên Mua được quyền trả lại hàng yêu cầu Bên Bán hoàn trả các khoản tiền đã nhận. Bên Bán có trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh cho Bên Mua do những hư hỏng của hàng hóa gây ra trong thời gian bảo hành và các chi phí Bên Mua phải chịu do Bên Bán vi phạm nghĩa vụ bảo hành theo hợp đồng này.
  •  Hiệu lực của bảo hành, bảo trì được tiến hành khi bên Bán xác định được lỗi hàng hóa, sản phẩm là do nhà sản xuất hoặc hư hỏng, thiếu sót, sai quy cách chủng loại, tiêu chuẩn kỹ thuật khi đặt và giao hàng.
  1. Quy định bảo hành của Hãng sản xuất tại đây: 

Thời gian bảo hành: 

  • Quý khách vui lòng tra cứu thời gian bảo hành của sản phẩm bằng cách truy cập link tại đây.
  • Click vào mục “ Xem thời hạn còn bảo hành của sản phẩm” sau đó nhập IMEI của sản phẩm cần kiểm tra để biết sản phẩm còn bao lâu trong thời hạn bảo hành.

Các trường hợp bị từ chối bảo hành: 

  • Sản phẩm không còn trong thời hạn bảo hành.
  • Sản phẩm bị biến dạng, nứt bể, mẻ, trầy xước, cấn móp, cong vênh do tác động bên ngoài.
  • Sản phẩm có hiện tượng cháy nổ, bị rỉ sét, bị vô nước hoặc hoá chất, sử dụng sản phẩm nơi có nhiệt độ cao, trong môi trường ẩm ướt, do vi-rút tấn công, do thiên tai, do côn trùng xâm nhập phá hoại như chuột, bọ, gián…
  • Sản phẩm đã qua các dịch vụ sửa chữa, thay thế không thuộc các trung tâm bảo hành của hãng.
  • Tem trên sản phẩm không còn, hoặc bị thay đổi, hỏng rách, không nhìn rõ, có hiện tượng bóc ra dán lại.
  • Lỗi và hư hỏng do người dùng sử dụng sản phẩm không đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, tự ý tháo lắp sản phẩm không đúng cách.

Xem Trang Bảo hành và Hỗ trợ kỹ thuật, tại đây 

Pacisoft - cung cấp nhiều dịch vụ IT chuyên nghiệp & nổi bật gồm On-site & Online có sẵn cho doanh nghiệp toàn quốc. Các dịch vụ triển khai và hỗ trợ hàng đầu của chúng tôi giúp đảm bảo tính vận hành, ổn định cho doanh nghiệp. Với đội ngũ chuyên nghiệp qua đào tạo, kiến thức theo chuyên môn, Pacisoft cam kết thực hiện dịch vụ một cách đảm bảo, an toàn, hiệu quả, bảo mật thông tin, chuẩn xác. 

Dịch vụ CNTT tại Pacisoft bao gồm: 

  • IT Helpdesk/ IT Support. 
  • IT Training Service. 
  • Triển khai dịch vụ Email. 
  • Triển khai & xây dựng cơ sở hạ tầng cho doanh nghiệp. 
  • Triển khai & xây dựng hệ thống cho doanh nghiệp.
  • Dịch vụ nâng cấp hệ thống, hạ tầng CNTT cho doanh nghiệp
  • Dịch vụ An toàn – Bảo mật cho doanh nghiệp. 

Và nhiều hơn thế… 

Xem Trang dịch vụ của chúng tôi, tại đây 

Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất

Tham khảo thêm về sản phẩm Cisco 5520 Wireless Controller thông qua: 

Datasheet: Cisco-5520-Wireless-Controller-Datasheet 

Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất. 

  • PACISOFT phục vụ 100% lượng khách hàng là các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp đa ngành nghề và quy mô. 
  • Quý khách hàng vui lòng liên lạc chuyên viên, qua email sales@pacisoft.com, hoặc chat tại Box Chat với thông tin đầy đủ và số lượng sản phẩm để có báo giá tốt nhất. Cam kết mức giá cạnh tranh và hỗ trợ tuyệt vời. 
  • Hotline 0916824179