Cisco Business 200 Series Access Point

Thương hiệu: CISCO | Mã sản phẩm: CB200

Cisco Business 200 Series Access Point cung cấp kết nối không dây mật độ cao cho các văn phòng nhỏ. Được thiết kế với tính đơn giản, linh hoạt và bảo mật, Điểm truy cập Cisco Business 200 Series cung cấp hiệu suất vượt trội và phạm vi nâng cao cho trải nghiệm người dùng tối ưu.

Đặc trưng cơ bản Cisco Business 240AC Access Point

  • 4x4 MU-MIMO with four spatial streams
  • 802.11ac Wave 2 standard
  • Two Gigabit-Ethernet (GE) ports with PoE support
  • Simplified management with Cisco Business Mobile app
  • Flexible deployment with Cisco Business 100 Series Mesh Extenders

*Sản phẩm này có thể có nhiều tùy chọn và cấu hình khác nhau. Liên hệ Pacisoft để nhận báo giá chi tiết nhất.

Wireless Cisco Business 200 Series Access Point tại Pacisoft có gì nổi bật 

Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Cisco hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Cisco Business 200 Series Access Point, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.

Những tính năng và lợ ích của sản phẩm

Hiệu suất vượt trội
Tận hưởng trải nghiệm được cải thiện và hiệu suất Wi-Fi vượt trội từ 802.11ac Wave 2 với chức năng nhiều đầu vào, nhiều đầu ra (MU-MIMO) của nhiều người dùng.

Bảo hiểm nâng cao
Trải nghiệm kết nối Wi-Fi nhanh và đáng tin cậy trong toàn bộ doanh nghiệp của bạn. Mở rộng phạm vi phủ sóng của bạn với các điểm truy cập không dây và bộ mở rộng dạng lưới bổ sung của Cisco Business.

Bảo vệ
Khả năng hiển thị và kiểm soát ứng dụng (AVC) và Cisco Umbrella cung cấp khả năng kiểm soát và bảo mật toàn diện để giúp bảo vệ quyền riêng tư của khách hàng của bạn.

Sự đơn giản
Bảng điều khiển web trực quan và ứng dụng Cisco Business Mobile giúp đơn giản hóa các hoạt động của mạng, do đó giải phóng thời gian và nguồn lực quý báu để tăng trưởng và sinh lời.

Tags: Thiết bị mạng - Tường lửaThiết bị mạng - tường lửa CiscoCisco Wireless

Item

Specification

Authentication and security

●  Wi-Fi Protected Access 2 (WPA2 ); WPA3 is coming in a future release
●  802.1X, Remote Authentication Dial-In User Service (RADIUS); Authentication, Authorization, and Accounting (AAA)
●  Segmentation via VLANs (up to 16)
●  802.11r and 802.11i
●  Guest network can also authenticate against: Google and Facebook

Maximum clients

●  Maximum number of associated wireless clients: 200 per Wi-Fi radio, in total 400 clients per access point, or 1000 in a system

Maximum # of access points

●  50
●  Recommended up to 25

Ma Max # of mesh extenders

●   Maximum number of associated Cisco Business mesh extenders: 25 per access point, up to 8 hops

802.11ac

●  4x4 Downlink (DL) MU-MIMO with four spatial streams, up to 1733 Mbps
●  802.11ac beamforming
●  20, 40, 80 MHz channels
●  Dynamic Frequency Selection (DFS)

Integrated antenna

●  2.4 GHz, peak gain 4 dBi, internal antenna, omnidirectional
●  5 GHz, peak gain 5 dBi, internal antenna, omnidirectional

Ethernet ports

●  Authentication with 802.1X or MAC filtered
●  Dynamic VLAN or per port

Interfaces

●  2 x Gigabit (10/100/1000BASE-T autosensing), Power over Ethernet (PoE)
●  RJ-45 console port (not functional)
●  USB 2.0 (not functional)

Indicators

●  Status LED indicates boot loader status, association status, operating status, boot loader warnings, boot loader errors

Dimensions (W x L x H)

●  Access point (without mounting brackets): 7 x 7 x 1.5 in

Weight

●  0.94 lb (0.43 kg)

Powering options

●  802.3af/at Ethernet switch, a Cisco Business Switch with PoE is recommended
●  Optional Cisco Business Power over Ethernet injector (CB-PWRINJ-xx)

Power draw

●  13.2W

Environmental

●  Nonoperating (storage) temperature: —22° to 158°F (—30° to 70°C)
●  Nonoperating (storage) altitude test: 25˚C, 15,000 ft
●  Operating temperature: 32° to 122°F (0° to 50°C)
●  Operating humidity: 10% to 90% (noncondensing)
●  Operating altitude test: 40˚C, 9843 ft

Note: When ambient operating temperature exceeds 40°C, then the radio transmit duty cycle may be limited to not greater than 50%.

System memory

1GB MB DRAM, 256 MB flash

Warranty

Cisco Business Limited lifetime hardware warranty

Free software updates, no service contract required

Available transmit power settings3

2.4 GHz

●  Up to 20 dBm

5 GHz

●  Up to 23 dBm

Frequency band and 20-MHz operating channels

A (A regulatory domain):

●  2.412 to 2.462 GHz; 11 channels
●  5.180 to 5.320 GHz; 8 channels
●  5.500 to 5.700 GHz; 8 channels (excludes 5.600 to 5.640 GHz)
●  5.745 to 5.825 GHz; 5 channels

B (B regulatory domain):

●  2.412 to 2.462 GHz; 11 channels
●  5.180 to 5.320 GHz; 8 channels
●  5.500 to 5.700 GHz; 11 channels
●  5.745 to 5.865 GHz; 7 channels

C (C regulatory domain):

●  2.412 to 2.472 GHz; 13 channels
●  5.745 to 5.825 GHz; 5 channels

D (D regulatory domain):

●  2.412 to 2.462 GHz; 11 channels
●  5.180 to 5.320 GHz; 8 channels
●  5.745 to 5.825 GHz; 5 channels

E (E regulatory domain):

●  2.412 to 2.472 GHz; 13 channels
●  5.180 to 5.320 GHz; 8 channels
●  5.500 to 5.700 GHz; 8 channels (excludes 5.600 to 5.640 GHz)

F (F regulatory domain):

●  2.412 to 2.472 GHz; 13 channels
●  5.745 to 5.805 GHz; 4 channels

G (G regulatory domain):

●  2.412 to 2.472 GHz; 13 channels
●  5.745 to 5.865 GHz; 7 channels

H (H regulatory domain):

●  2.412 to 2.472 GHz; 13 channels
●  5.180 to 5.320 GHz; 8 channels
●  5.745 to 5.825 GHz; 5 channels

I (I regulatory domain):

●  2.412 to 2.472 GHz; 13 channels
●  5.180 to 5.320 GHz; 8 channels

K (K regulatory domain):

●  2.412 to 2.472 GHz; 13 channels
●  5.180 to 5.320 GHz; 8 channels
●  5.500 to 5.620 GHz; 7 channels
●  5.745 to 5.805 GHz; 4 channels

N (N regulatory domain):

●  2.412 to 2.462 GHz; 11 channels
●  5.180 to 5.320 GHz; 8 channels
●  5.745 to 5.825 GHz; 5 channels

Q (Q regulatory domain):

●  2.412 to 2.472 GHz; 13 channels
●  5.180 to 5.320 GHz; 8 channels
●  5.500 to 5.700 GHz; 11 channels

R (R regulatory domain):

●  2.412 to 2.472 GHz; 13 channels
●  5.180 to 5.320 GHz; 8 channels
●  5.660 to 5,825 GHz; 8 channels (excludes 5.700 to 5.745 GHz)

S (S regulatory domain):

●  2.412 to 2.472 GHz; 13 channels
●  5.180 to 5.320 GHz; 8 channels
●  5.500 to 5.700 GHz; 11 channels
●  5.745 to 5.825 GHz; 5 channels

T (T regulatory domain):

●  2.412 to 2.462 GHz; 11 channels
●  5.180 to 5.320 GHz; 3 channels
●  5.500 to 5.700 GHz; 12 channels
●  5.745 to 5.825 GHz; 5 channels

Z (Z regulatory domain):

●  2.412 to 2.462 GHz; 11 channels
●  5.180 to 5.320 GHz; 8 channels
●  5.500 to 5.700 GHz; 8 channels (excludes 5.600 to 5.640 GHz)
●  5.745 to 5.825 GHz; 5 channels

Note: Customers are responsible for verifying approval for use in their individual countries. To verify approval and to identify the regulatory domain that corresponds to a particular country, visit https://www.cisco.com/go/aironet/compliance.

Maximum number of nonoverlapping channels

2.4 GHz

●  802.11b/g:

◦    20 MHz: 3

●  802.11n:

◦    20 MHz: 3

5 GHz

●  802.11a:

◦    20 MHz: 26 FCC, 16 EU

●  802.11n:

◦    20 MHz: 26 FCC, 16 EU

◦    40 MHz: 12 FCC, 7 EU

●  802.11ac:

◦    20 MHz: 26 FCC, 16 EU

◦    40 MHz: 12 FCC, 7 EU

◦    80 MHz: 5 FCC, 3 EU

Note: This varies by regulatory domain. Refer to the product documentation for specific details for each regulatory domain.

Compliance standards

●  Safety:

◦    IEC 60950-1

◦    EN 60950-1

◦    AS/NZS 60950.1

◦    UL 60950-1

◦    CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1

◦    UL 2043

◦    Class III Equipment

●  EMC/EMI:

Emissions:

◦    CISPR 32 (rev. 2015)

◦    EN 55032 (rev. 2012/AC:2013)

◦    EN 55032 (rev. 2015)

◦    EN61000-3-2 (rev. 2014)

◦    EN61000-3-3 (rev. 2013)

◦    KN61000-3-2

◦    KN61000-3-3

◦    AS/NZS CISPR 32 Class B (rev. 2015)

◦    47 CFR FCC Part 15B

◦    ICES-003 (rev. 2016 Issue 6, Class B)

◦    VCCI (V3)

◦    CNS (rev. 13438)

◦    KN-32

◦    TCVN 7189 (rev. 2009)

Immunity:

◦    CISPR 24 (rev. 2010)

◦    EN 55024 / EN 55035 (rev. 2010)

Emissions and Immunity:

◦    EN 301 489-1 (v2.1.1 2017-02)

◦    EN 301 489-17 (v3.1.1 2017-02)

◦    QCVN (18:2014)

◦    KN 489-1

◦    KN 489-17

◦    EN 60601 (1-1:2015)

●  Radio:

◦    EN 300 328 (v2.1.1)

◦    EN 301 893 (v2.1.1)

◦    AS/NZS 4268 (rev. 2017)

◦    47 CFR FCC Part 15C, 15.247, 15.407

◦    RSP-100

◦    RSS-GEN

◦    RSS-247

◦    China regulations: State Radio Regulation of China (SRRC)

◦    LP0002 (rev 2018.1.10)

◦    Japan Std. 33a, Std. 66, and Std. 71

●  RF Safety:

◦    EN 50385 (rev. Aug 2002)

◦    Australian Radiation Protection and Nuclear Safety Agency (ARPANSA)

◦    AS/NZS 2772 (rev. 2016)

◦    EN 62209-1 (rev. 2016)

◦    EN 62209-2 (rev. 2010)

◦    47 CFR Part 1.1310 and 2.1091

◦    RSS-102

●  IEEE standards:

◦    IEEE 802.3

◦    IEEE 802.3ab

◦    IEEE 802.3af/at

◦    IEEE 802.11 a/b/g/n/ac

◦    IEEE 802.11h, 802.11d

●  Energy efficiency:

◦    Reg. 278/2009 EuP Lot 7, Tier 1 4/27/2010, Tier 2 4/27/2010 Level V

◦    Reg. 1275/2008 EuP Lot 6, Tier 1 1/7/2010, Tier 2 4/27/2013. Applies to EMC Class B products

◦    EISA 2007, Level V

◦    NRCan Level V

◦    AS/NZS 4665.2, MEPS Level V

◦    China Energy Conservation Program (CECP) Level V

●  Security:

◦    802.11i, Wi-Fi Protected Access 2 (WPA2), WAP3 (future), WPA

◦    802.1X

◦    Advanced Encryption Standards (AES)

●  Extensible Authentication Protocol (EAP) types:

◦    EAP-Transport Layer Security (TLS)

◦    EAP-Tunneled TLS (TTLS) or Microsoft Challenge Handshake Authentication Protocol Version 2 (MSCHAPv2)

◦    Protected EAP (PEAP) v0 or EAP-MSCHAPv2

◦    EAP-Flexible Authentication via Secure Tunneling (EAP-FAST)

◦    PEAP v1 or EAP-Generic Token Card (GTC)

◦    EAP-Subscriber Identity Module (SIM)

Data rates supported

802.11b: 1, 2, 5.5, and 11 Mbps

802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, and 54 Mbps

802.11n data rates on 2.4 GHz and 5GHz: 6.5 to 600Mbps (only 20 MHz and MCS 0 to MCS 15)

802.11ac data rates (5 GHz): 6.5 to 1733Mbps (MCS0-MCS9)

  1. Chất lượng hàng hóa 

PACISOFT cam kết cung cấp tất cả các loại hàng hóa đều mới 100%, chưa qua sử dụng, thông số kỹ thuật, linh phụ kiện theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Trường hợp bên Bán gặp một số trường hợp ở điều khoản bất khả kháng thì sẽ tiến hành thông báo sản phẩm mới hơn nhưng tương đương quy cách và chủng loại, tính năng cho bên Mua. 

  1. Bảo hành & hỗ trợ kỹ thuật

Địa điểm bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành tại các trung tâm bảo hành của hãng trên toàn quốc (theo thông tin trên phiếu bảo hành hoặc website nhà sản xuất), hoặc tại Công ty TNHH PACISOFT VN 

  •  Thời hạn bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất thông thường tối đa 5 năm cho máy móc, thiết bị tính từ thời hạn xuất xưởng hoặc 3 năm tính từ ngày bán.
  •  Lắp đặt, vận hành và hỗ trợ kỹ thuật: Bên Bán sẽ hỗ trợ giao hàng, lắp đặt, chạy thử, hỗ trợ kỹ thuật cho bên Mua nếu bên Mua có yêu cầu. Trường hợp bên Mua tự lắp đặt, vận hành thử bên Bán cũng sẽ hỗ trợ bằng hướng dẫn sử dụng, hỗ trợ từ xa, trực tiếp.
  • Điều kiện nhận được bảo trì và hỗ trợ.

▸ Bên Mua cần thực hiện lắp đặt, sử dụng sản phẩm đúng theo hướng dẫn của Bên Bán hoặc từ nhà sản xuất. 

▸ Sản phẩm đang còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành. 

▸ Sản phẩm được chứng minh là do lỗi của nhà sản xuất.  

▸ Số serial và tem niêm phong trên sản phẩm phải còn nguyên vẹn, không bị rách hoặc tẩy xóa. 

▸ Số serial trên sản phẩm và trên phiếu bảo hành phải giống nhau. 

Các trường hợp bất khả kháng do thiên tai hay lỗi chủ quan của Bên Mua khi vận hành sản phẩm, tác động vật lý lên sản phẩm làm hỏng hóc hoặc thay đổi kết cấu sẽ bị từ chối bảo hành. 

  1. Quy định chung về bảo hành, bảo trì
  • Sau khi bên Bán bàn giao hàng hóa, bên Mua phải thực hiện quản lý tài sản đã được triển khai một cách an toàn, sử dụng đúng chức năng, không tự ý sửa chữa, can thiệp cấu hình, core sản phẩm.
  •  Trong thời gian bảo hành Bên Bán đảm bảo hàng hóa không bị tranh chấp, thuộc sở hữu (sản phẩm là vĩnh viễn) và/hoặc quyền sử dụng (sản phẩm là thuê bao, dịch vụ) của bên Mua. Hoạt động ổn định khi bên Mua sử dụng, vận hành đúng hướng dẫn, quy định của hãng sản xuất.
  •  Trong thời gian bảo hành, hỗ trợ (theo gói Support đã mua kèm), nếu bên Mua phát hiện hàng hoá có khiếm khuyết, hư hỏng hoặc không bình thường, bên Mua sẽ thông báo ngay cho Bán bằng fax/điện thoại. Bên Bán có trách nhiệm khắc phục trong vòng 07 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của Bên Mua. Nếu Bên Bán không thể hoàn thành việc khắc phục, trong thời gian nêu trên thì Bên Mua có quyền yêu cầu Bên Bán giảm giá hàng hóa, giao hàng thay thế hoặc Bên Mua được quyền trả lại hàng yêu cầu Bên Bán hoàn trả các khoản tiền đã nhận. Bên Bán có trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh cho Bên Mua do những hư hỏng của hàng hóa gây ra trong thời gian bảo hành và các chi phí Bên Mua phải chịu do Bên Bán vi phạm nghĩa vụ bảo hành theo hợp đồng này.
  •  Hiệu lực của bảo hành, bảo trì được tiến hành khi bên Bán xác định được lỗi hàng hóa, sản phẩm là do nhà sản xuất hoặc hư hỏng, thiếu sót, sai quy cách chủng loại, tiêu chuẩn kỹ thuật khi đặt và giao hàng.
  1. Quy định bảo hành của Hãng sản xuất tại đây: 

Thời gian bảo hành: 

  • Quý khách vui lòng tra cứu thời gian bảo hành của sản phẩm bằng cách truy cập link tại đây.
  • Click vào mục “ Xem thời hạn còn bảo hành của sản phẩm” sau đó nhập IMEI của sản phẩm cần kiểm tra để biết sản phẩm còn bao lâu trong thời hạn bảo hành.

Các trường hợp bị từ chối bảo hành: 

  • Sản phẩm không còn trong thời hạn bảo hành.
  • Sản phẩm bị biến dạng, nứt bể, mẻ, trầy xước, cấn móp, cong vênh do tác động bên ngoài.
  • Sản phẩm có hiện tượng cháy nổ, bị rỉ sét, bị vô nước hoặc hoá chất, sử dụng sản phẩm nơi có nhiệt độ cao, trong môi trường ẩm ướt, do vi-rút tấn công, do thiên tai, do côn trùng xâm nhập phá hoại như chuột, bọ, gián…
  • Sản phẩm đã qua các dịch vụ sửa chữa, thay thế không thuộc các trung tâm bảo hành của hãng.
  • Tem trên sản phẩm không còn, hoặc bị thay đổi, hỏng rách, không nhìn rõ, có hiện tượng bóc ra dán lại.
  • Lỗi và hư hỏng do người dùng sử dụng sản phẩm không đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, tự ý tháo lắp sản phẩm không đúng cách.

Xem Trang Bảo hành và Hỗ trợ kỹ thuật, tại đây 

Pacisoft - cung cấp nhiều dịch vụ IT chuyên nghiệp & nổi bật gồm On-site & Online có sẵn cho doanh nghiệp toàn quốc. Các dịch vụ triển khai và hỗ trợ hàng đầu của chúng tôi giúp đảm bảo tính vận hành, ổn định cho doanh nghiệp. Với đội ngũ chuyên nghiệp qua đào tạo, kiến thức theo chuyên môn, Pacisoft cam kết thực hiện dịch vụ một cách đảm bảo, an toàn, hiệu quả, bảo mật thông tin, chuẩn xác. 

Dịch vụ CNTT tại Pacisoft bao gồm: 

  • IT Helpdesk/ IT Support. 
  • IT Training Service. 
  • Triển khai dịch vụ Email. 
  • Triển khai & xây dựng cơ sở hạ tầng cho doanh nghiệp. 
  • Triển khai & xây dựng hệ thống cho doanh nghiệp.
  • Dịch vụ nâng cấp hệ thống, hạ tầng CNTT cho doanh nghiệp
  • Dịch vụ An toàn – Bảo mật cho doanh nghiệp. 

Và nhiều hơn thế… 

Xem Trang dịch vụ của chúng tôi, tại đây 

Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất

Tham khảo thêm về sản phẩm Cisco Business 200 Series Access Point thông qua: 

Datasheet: Cisco-Business-240AC-Access-Point-Datasheet 

Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất. 

  • PACISOFT phục vụ 100% lượng khách hàng là các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp đa ngành nghề và quy mô. 
  • Quý khách hàng vui lòng liên lạc chuyên viên, qua email sales@pacisoft.com, hoặc chat tại Box Chat với thông tin đầy đủ và số lượng sản phẩm để có báo giá tốt nhất. Cam kết mức giá cạnh tranh và hỗ trợ tuyệt vời. 
  • Hotline 0916824179