Cisco 4000 Series Integrated Services Routers

Thương hiệu: CISCO | Mã sản phẩm: C4000

Cisco 4000 Series Integrated Services Routers cung cấp khả năng định tuyến, lưu trữ, bảo mật, chuyển mạch và khả năng hiển thị ứng dụng—tất cả trong một nền tảng duy nhất, đáng tin cậy.

Các dòng tùy chọn

  • ISR 4221
  • ISR 4331
  • ISR 4431
  • ISR 4461

*Sản phẩm này có thể có nhiều tùy chọn và cấu hình khác nhau. Liên hệ Pacisoft để nhận báo giá chi tiết nhất.

Router Cisco 4000 Series Integrated Services Routers tại Pacisoft có gì nổi bật 

Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Cisco hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Cisco 4000 Series Integrated Services Routers, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh.

Những tính năng và lợi ích của sản phẩm

Khả năng hiển thị ứng dụng
Mở rộng khả năng hiển thị của bạn trên internet, đám mây và SaaS. Bạn có thể xác định chính xác các vấn đề của ứng dụng và thu được thông tin chuyên sâu hữu ích với tích hợp Cisco ThousandEyes trên các mẫu ISR 4000 Series đã chọn.

Dịch vụ mạng
Triển khai các dịch vụ mạng tích hợp quan trọng cho chi nhánh của bạn trong vài phút, ảo hoặc tại chỗ mà không làm giảm hiệu suất.

Quản lý đơn giản
Định cấu hình và giám sát mạng của bạn cũng như thực thi các chính sách kinh doanh thông qua Trung tâm DNA của Cisco và Cisco SD-WAN. Đơn giản hóa việc tự động hóa mạng và biến giờ làm việc thành phút.

Bảo vệ khỏi các mối đe dọa
Bảo vệ trang web chi nhánh của bạn trên mạng LAN và WAN và trên đám mây với tính năng bảo mật được tích hợp vào bộ định tuyến. Bạn không còn cần một thiết bị bảo mật riêng biệt nữa.

Tags: Thiết bị mạng - Tường lửaThiết bị mạng - tường lửa CiscoCisco Router

Technical Specifications

Cisco 4461

Cisco 4451

Cisco 4431

Cisco 4351

Cisco 4331

Cisco 4321

Cisco 4221

Aggregate Throughput (Default)

1.5Gbps

1 Gbps

500 Mbps

200 Mbps

100 Mbps

50 Mbps

35Mbps

Aggregate Throughput (Performance License)

3Gbps

2 Gbps

1 Gbps

400 Mbps

300 Mbps

100 Mbps

75 Mbps

Aggregate CEF Only[5] Throughput (Boost License)

Over 7Gbps

Over 4Gbps

Over 4Gbps

Over 2Gbps

Over 2Gbps

1.5Gbps

1.2Gbps

Total onboard WAN or LAN 10/100/1000 ports

4

4

4

3

3

2

2

Total onboard WAN or LAN 10Gbps ports

2

-

-

-

-

-

-

RJ-45-based ports

4

4

4

3

2

2

2

SFP-based ports

4

4

4

3

2

1

1

Enhanced service-module slots

3

2

0

2

1

0

0

Doublewide service-module slots

2

1 (assumes no singlewide SM-X modules installed)

0

1 (assumes no singlewide SM-X modules installed)

0

0

0

NIM slots

3

3

3

3

2

2

2

OIR (all I/O modules)

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

No

Onboard ISC slot

1

1

1

1

1

1

No

Default memory double-data-rate 3 (DDR3) error-correction-code (ECC) DRAM (Combined control/services/data planes)

NA

NA

NA

4 GB

4 GB

4 GB

4GB

Maximum memory DDR3 ECC DRAM (Combined control/services/data planes)

NA

NA

NA

16 GB

16 GB

8 GB

4GB

Default memory DDR3 ECC DRAM (data plane)

4 GB

2 GB

2 GB

NA

NA

NA

NA

Maximum memory DDR3 ECC DRAM (data plane)

4 GB

2 GB

2 GB

NA

NA

NA

NA

Default memory DDR3 ECC DRAM (control/services plane)

8 GB

4 GB

4 GB

NA

NA

NA

NA

Maximum memory DDR3 ECC DRAM (control/services plane)

32 GB

16 GB

16 GB

NA

NA

NA

NA

Default flash memory

8 GB

8 GB

8 GB

4 GB

4 GB

4 GB

8GB

Maximum flash memory

32 GB

32 GB

32 GB

16 GB

16 GB

8 GB

8GB

External USB 2.0 slots (type A)

2

2

2

2

1

1

1

USB console port -type B mini (up to 115.2 kbps)

1

1

1

1

1

1

0

Serial console port - RJ45 (up to 115.2 kbps)

1

1

1

1

1

1

1 (combo CON/AUX port)

Serial auxiliary port - RJ45 (up to 115.2 kbps)

1

1

1

1

1

1

1 (combo CON/AUX port)

Power-supply options

Internal: AC, DC and PoE

Internal: AC, DC and PoE

Internal: AC, DC, and PoE

Internal: AC, DC and PoE

Internal: AC,DC and PoE

External: AC and PoE

External AC only

Redundant power supply

Internal: AC, DC and PoE

Internal: AC, DC and PoE

Internal: AC, DC, and PoE

N/A

N/A

N/A

NA

Power Specifications

AC input voltage

100 to 240 VAC autoranging

100 to 240 VAC autoranging

100 to 240 VAC autoranging

100 to 240 VAC autoranging

100 to 240 VAC autoranging

100 to 240 VAC autoranging

100 to 240 VAC autoranging

DC Input Voltage

Input Voltage

Input Current

 

48 – 60V

12A Max

 

48 – 60V

12A Max

 

48 – 60V

12A Max

 

NA

NA

 

24 – 60V

14 - 5A

 

NA

NA

 

NA

NA

AC input frequency

47 to 63 Hz

47 to 63 Hz

47 to 63 Hz

47 to 63 Hz

47 to 63 Hz

47 to 63 Hz

47 to 63 Hz

AC input current range, AC power supply (maximum)

7.1 to 3.0A

7.1 to 3.0A

3 to 1.3A

7.1 to 3.0A

3 to 1.3A

1.5 to 0.6A

1.5 to 0.6A

AC input surge current

60 A peak and less than 5 Arms per half cycle

<50 A

60 A peak and less than 5 Arms per half cycle

60 A peak and less than 12 Arms per half cycle

60 A peak and less than 5 Arms per half cycle

90 A peak and less than 3 Arms per half cycle

90 A peak and less than 3 Arms per half cycle

Typical power (no modules) (watts)

 

158

65

48

42

36

24

Maximum power with AC power supply (watts)

1000W (no PoE)

450 (no PoE)

250 (no PoE)

430

250

125

90

Maximum power with DC power supply (watts)

437 (no PoE)

437 (no PoE)

437 (no PoE)

437 (no PoE)

250 (no PoE)

 

 

Maximum power with PoE power supply (platform only) (watts)

1000 with PoE redundant

1450 with PoE boost no redundancy

1000 with PoE redundant

1450 with PoE boost no redundancy

500 with PoE redundant

1000 with PoE boost no redundancy

990

530

260

NA (No PoE Support)

Maximum endpoint PoE power available from PoE power supply (watts)

500 W with optional redundancy

500 W with optional redundancy

250 W with optional redundancy

500

250

120

NA (No PoE Support)

Maximum endpoint PoE power capacity with PoE boost (watts)

950 W no redundancy

950 W no redundancy

500 W no redundancy

N/A

N/A

N/A

NA (No PoE Support)

Sizes and Weights

Dimensions
(H x W x D)

3.5 x 17.25 x 18.5 in

88.9 x 438.15 x 469.9 mm)

3.5 x 17.25 x 18.5 in

(88.9 x 438.15 x 469.9 mm)

1.73 x 17.25 x 19.97 in

(43.9 x 438.15 x 507.2 mm)

3.5 x 17.25 x 1

  1. Chất lượng hàng hóa 

PACISOFT cam kết cung cấp tất cả các loại hàng hóa đều mới 100%, chưa qua sử dụng, thông số kỹ thuật, linh phụ kiện theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Trường hợp bên Bán gặp một số trường hợp ở điều khoản bất khả kháng thì sẽ tiến hành thông báo sản phẩm mới hơn nhưng tương đương quy cách và chủng loại, tính năng cho bên Mua. 

  1. Bảo hành & hỗ trợ kỹ thuật

Địa điểm bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành tại các trung tâm bảo hành của hãng trên toàn quốc (theo thông tin trên phiếu bảo hành hoặc website nhà sản xuất), hoặc tại Công ty TNHH PACISOFT VN 

  •  Thời hạn bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất thông thường tối đa 5 năm cho máy móc, thiết bị tính từ thời hạn xuất xưởng hoặc 3 năm tính từ ngày bán.
  •  Lắp đặt, vận hành và hỗ trợ kỹ thuật: Bên Bán sẽ hỗ trợ giao hàng, lắp đặt, chạy thử, hỗ trợ kỹ thuật cho bên Mua nếu bên Mua có yêu cầu. Trường hợp bên Mua tự lắp đặt, vận hành thử bên Bán cũng sẽ hỗ trợ bằng hướng dẫn sử dụng, hỗ trợ từ xa, trực tiếp.
  • Điều kiện nhận được bảo trì và hỗ trợ.

▸ Bên Mua cần thực hiện lắp đặt, sử dụng sản phẩm đúng theo hướng dẫn của Bên Bán hoặc từ nhà sản xuất. 

▸ Sản phẩm đang còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành. 

▸ Sản phẩm được chứng minh là do lỗi của nhà sản xuất.  

▸ Số serial và tem niêm phong trên sản phẩm phải còn nguyên vẹn, không bị rách hoặc tẩy xóa. 

▸ Số serial trên sản phẩm và trên phiếu bảo hành phải giống nhau. 

Các trường hợp bất khả kháng do thiên tai hay lỗi chủ quan của Bên Mua khi vận hành sản phẩm, tác động vật lý lên sản phẩm làm hỏng hóc hoặc thay đổi kết cấu sẽ bị từ chối bảo hành. 

  1. Quy định chung về bảo hành, bảo trì
  • Sau khi bên Bán bàn giao hàng hóa, bên Mua phải thực hiện quản lý tài sản đã được triển khai một cách an toàn, sử dụng đúng chức năng, không tự ý sửa chữa, can thiệp cấu hình, core sản phẩm.
  •  Trong thời gian bảo hành Bên Bán đảm bảo hàng hóa không bị tranh chấp, thuộc sở hữu (sản phẩm là vĩnh viễn) và/hoặc quyền sử dụng (sản phẩm là thuê bao, dịch vụ) của bên Mua. Hoạt động ổn định khi bên Mua sử dụng, vận hành đúng hướng dẫn, quy định của hãng sản xuất.
  •  Trong thời gian bảo hành, hỗ trợ (theo gói Support đã mua kèm), nếu bên Mua phát hiện hàng hoá có khiếm khuyết, hư hỏng hoặc không bình thường, bên Mua sẽ thông báo ngay cho Bán bằng fax/điện thoại. Bên Bán có trách nhiệm khắc phục trong vòng 07 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của Bên Mua. Nếu Bên Bán không thể hoàn thành việc khắc phục, trong thời gian nêu trên thì Bên Mua có quyền yêu cầu Bên Bán giảm giá hàng hóa, giao hàng thay thế hoặc Bên Mua được quyền trả lại hàng yêu cầu Bên Bán hoàn trả các khoản tiền đã nhận. Bên Bán có trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh cho Bên Mua do những hư hỏng của hàng hóa gây ra trong thời gian bảo hành và các chi phí Bên Mua phải chịu do Bên Bán vi phạm nghĩa vụ bảo hành theo hợp đồng này.
  •  Hiệu lực của bảo hành, bảo trì được tiến hành khi bên Bán xác định được lỗi hàng hóa, sản phẩm là do nhà sản xuất hoặc hư hỏng, thiếu sót, sai quy cách chủng loại, tiêu chuẩn kỹ thuật khi đặt và giao hàng.
  1. Quy định bảo hành của Hãng sản xuất tại đây: 

Thời gian bảo hành: 

  • Quý khách vui lòng tra cứu thời gian bảo hành của sản phẩm bằng cách truy cập link tại đây.
  • Click vào mục “ Xem thời hạn còn bảo hành của sản phẩm” sau đó nhập IMEI của sản phẩm cần kiểm tra để biết sản phẩm còn bao lâu trong thời hạn bảo hành.

Các trường hợp bị từ chối bảo hành: 

  • Sản phẩm không còn trong thời hạn bảo hành.
  • Sản phẩm bị biến dạng, nứt bể, mẻ, trầy xước, cấn móp, cong vênh do tác động bên ngoài.
  • Sản phẩm có hiện tượng cháy nổ, bị rỉ sét, bị vô nước hoặc hoá chất, sử dụng sản phẩm nơi có nhiệt độ cao, trong môi trường ẩm ướt, do vi-rút tấn công, do thiên tai, do côn trùng xâm nhập phá hoại như chuột, bọ, gián…
  • Sản phẩm đã qua các dịch vụ sửa chữa, thay thế không thuộc các trung tâm bảo hành của hãng.
  • Tem trên sản phẩm không còn, hoặc bị thay đổi, hỏng rách, không nhìn rõ, có hiện tượng bóc ra dán lại.
  • Lỗi và hư hỏng do người dùng sử dụng sản phẩm không đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, tự ý tháo lắp sản phẩm không đúng cách.

Xem Trang Bảo hành và Hỗ trợ kỹ thuật, tại đây 

Pacisoft - cung cấp nhiều dịch vụ IT chuyên nghiệp & nổi bật gồm On-site & Online có sẵn cho doanh nghiệp toàn quốc. Các dịch vụ triển khai và hỗ trợ hàng đầu của chúng tôi giúp đảm bảo tính vận hành, ổn định cho doanh nghiệp. Với đội ngũ chuyên nghiệp qua đào tạo, kiến thức theo chuyên môn, Pacisoft cam kết thực hiện dịch vụ một cách đảm bảo, an toàn, hiệu quả, bảo mật thông tin, chuẩn xác. 

Dịch vụ CNTT tại Pacisoft bao gồm: 

  • IT Helpdesk/ IT Support. 
  • IT Training Service. 
  • Triển khai dịch vụ Email. 
  • Triển khai & xây dựng cơ sở hạ tầng cho doanh nghiệp. 
  • Triển khai & xây dựng hệ thống cho doanh nghiệp.
  • Dịch vụ nâng cấp hệ thống, hạ tầng CNTT cho doanh nghiệp
  • Dịch vụ An toàn – Bảo mật cho doanh nghiệp. 

Và nhiều hơn thế… 

Xem Trang dịch vụ của chúng tôi, tại đây 

Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất 

Tham khảo thêm về sản phẩm Cisco 4000 Series Integrated Services Routers thông qua: 

Datasheet: Cisco-4000-Series-Integrated-Services-Routers-Datasheet 

Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất. 

  • PACISOFT phục vụ 100% lượng khách hàng là các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp đa ngành nghề và quy mô. 
  • Quý khách hàng vui lòng liên lạc chuyên viên, qua email sales@pacisoft.com, hoặc chat tại Box Chat với thông tin đầy đủ và số lượng sản phẩm để có báo giá tốt nhất. Cam kết mức giá cạnh tranh và hỗ trợ tuyệt vời. 
  • Hotline 0916824179