Cisco Catalyst IW9165 Heavy Duty Series
Dòng Catalyst IW9165 giải quyết nhu cầu ngày càng tăng về kết nối không dây của máy khách đáng tin cậy với các ứng dụng quan trọng khi các tổ chức tự động hóa các quy trình và hoạt động.
Đặc trưng cơ bản
-
Tổng quan
-
Thông số
-
Bảo hành
-
Dịch vụ
-
Tài liệu
Wireless Cisco Catalyst IW9165 Heavy Duty Series tại Pacisoft có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Cisco hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Cisco Catalyst IW9165 Heavy Duty Series, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.
Catalyst IW9165D được thiết kế để giúp việc triển khai mạng không dây trở nên đơn giản. Nó đi kèm với một ăng-ten định hướng tích hợp cho phép kết nối tầm xa, thông lượng cao ở bất cứ đâu không có tùy chọn cáp quang, vì vậy bạn có thể tạo cơ sở hạ tầng không dây cố định (điểm-điểm, điểm-đa điểm và lưới) cũng như lưu lượng truy cập ngược từ các thiết bị di động dọc theo các triển khai bên đường hoặc bên đường. Các cổng ăng-ten bên ngoài cho phép bạn nhanh chóng mở rộng mạng của mình đến những địa điểm mới khi cần và chọn ăng-ten phù hợp dựa trên các trường hợp sử dụng và kiến trúc triển khai. Với thiết kế IP67 hạng nặng, Catalyst IW9165D được chứng nhận hoạt động trong điều kiện ẩm ướt, bụi bẩn và nhiệt độ khắc nghiệt.
Những tính năng và lợi ích của sản phẩm
Mở rộng mạng của bạn ở bất cứ đâu
Không có chất xơ? Không có gì. Khả năng kết nối không dây tầm xa, thông lượng cao ở mọi nơi không phải là một tùy chọn, với ăng-ten định hướng tích hợp và đài 802.11ax.
Được xây dựng cho môi trường công nghiệp và ngoài trời
Vỏ bọc hạng nặng lý tưởng để tạo ra các cơ sở hạ tầng không dây công nghiệp và bên đường, bên đường, ngoài trời và đáng tin cậy.
Sẵn sàng mở rộng khi bạn cần
Đài 802.11ax thứ hai với lựa chọn ăng-ten bên ngoài cho phép bạn nhanh chóng mở rộng mạng của mình đến những địa điểm mới.
Kết nối tài sản cố định và tài sản lưu động
Đồng thời tạo các mạng điểm-điểm hoặc điểm-đa điểm với độ trễ cực thấp và không bị mất gói tin.
Tags: Thiết bị mạng - Tường lửa, Thiết bị mạng - tường lửa Cisco, Cisco Wireless
Item | Specification | ||||||||||
Part numbers | Cisco Catalyst IW9165 Series access points ● IW9165DH-x-URWB: Catalyst IW9165DH with Cisco URWB software Regulatory domains: (x = regulatory domain) Customers are responsible for verifying approval for use in their individual countries. To verify approval and to identify the regulatory domain that corresponds to a particular country, visit https://www.cisco.com/go/aironet/compliance. Not all regulatory domains have been approved. As they are approved, the part numbers will be available on the Global Price List and/or regional price lists. | ||||||||||
Software | IW9165DH-CURWB ● Cisco Unified Client Software 17.12.1 or later | ||||||||||
Antennas | Catalyst IW9165D (directional and external antenna) ● Directional: ◦ Peak gain 15 dBi, internal antenna, dual polarization, azimuth beamwidth 30 deg, elevation beamwidth 30 deg, frequency: 4900 to 5925 MHz ◦ BLE antenna gain: 4 dBi, internal antenna, vertical polarization, omnidirectional ● External: ◦ 2x N-Type antenna ports ◦ Certified for use with antenna gains up to 15 dBi (5 GHz) ◦ Cisco offers the industry's broadest selection of antennas, delivering optimal coverage for a variety of deployment scenarios. ◦ Supports Self-Identifiable Antennas (SIA) | ||||||||||
Interfaces | IW9165D ● 1x 100M/1000M/2.5G Multigigabit Ethernet (RJ45)/M12 X-code autosensing PoE+ in (802.3af/at), UPOE in ● 1x 100M/1000M/1G (RJ45)/M12 X-code ● 1x TNC GNSS antenna port ● Management console port (RJ45) ● Multicolor system LED ● DC power input (micro-fit/M12 A-code) ● Reset button | ||||||||||
Dimensions | IW9165D ● 7.2 x 3.6 x 7.1 in (18.3 x 9.1 x 18.0 cm) | ||||||||||
Weight | IW9165D ● 4.4 lb. (2.0 kg) | ||||||||||
Mouting Options | IW9165D ● Pole (± 25° vertical tilt and ± 45° slant) | ||||||||||
Input power requirements | ● 802.3af (PoE), 802.3at (PoE+) ● DC power source: 24 to 48 VDC (maximum voltage range: 16.8 to 60 VDC) ● Cisco power AC-DC power adapter, IW-PWRADPT-MFIT4PN= ● Cisco power injector, IW-PWRINJ-60RGDMG= | ||||||||||
Power draw | Power input type | 5 GHz radio | 5/6 GHz radio | RJ45 Multigigabit | RJ45 1G | Power budget | |||||
24-48 VDC | 2x2 | 2x2 | 2.5 Gbps | Yes | 20W | ||||||
802.3at (PoE+) | 2x2 | 2x2 | 2.5 Gbps | Yes | 20W | ||||||
802.3af (PoE) | 1x1 | 1x1 | 1 Gbps | No | 12.95W | ||||||
Note: Power required at the power source equipment (PSE) will depend on the cable length and other environmental issues. | |||||||||||
Surge | ● Surge protection to ± 2 kV (line-earth) and ± 1 kW (line-line) on DC power input ● Surge protection to ± 4 kV on Ethernet ports | ||||||||||
Environmental | IW9165D ● Nonoperating (storage) temperature: -40° to +185°F (-40° to +85°C) ● Nonoperating (storage) altitude test: +25°C (77°F), 15,000 ft. ● Operating temperature: -40° to +131°F (-40° to +55°C) with solar load and still air ● Extended operating temperature (DC powered): -58° to +158°F (-50° to +70°C) without solar loading, still air, and cold start limited to -40°C (-40°F) ● Operating type test: +85°C (185°F) for 16 hours ● Operating humidity: 0% to 100% (condensing) ● Operating altitude: 15,000 ft. (4,500 m) ● Wind resistance: Up to 160 mph (257 km/h) sustained winds | ||||||||||
Environmental ratings | IW9165D ● EN/IEC 60529 (IP66 and IP67) | ||||||||||
System memory | ● 2048 MB DRAM ● 1024 MB flash | ||||||||||
Data rates supported | 5 GHz radio: ● 802.11a: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps ● 802.11n: HT20 and HT40, MCS0 to 15 ● 802.11ac: ◦ VHT20 MCS0 to 8, 1 or 2 spatial streams ◦ VHT40 and VHT80 MCS0 to 9, 1 or 2 spatial streams ● 802.11ax: ◦ HE20, HT40, and HE80 MCS0 to 11, 1 or 2 spatial streams 5/6 GHz radio: ● 802.11a (5 GHz band only): 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps ● 802.11n (5 GHz band only): HT20 and HT40, MCS0 to 15 ● 802.11ac (5 GHz band only): ◦ VHT20 MCS0 to 8, 1 or 2 spatial streams ◦ VHT80, VHT160 MCS0 to 9, 1 or 2 spatial streams ● 802.11ax: ◦ HE20, HT40, HE80, and HE160 MCS0 to 11, 1 or 2 spatial streams | ||||||||||
Frequency band and 20-MHz operating channels | A (A regulatory domain): ● 5.260 to 5.320 GHz; 4 channels ● 5.500 to 5.700 GHz; 8 channels (excludes 5.600 to 5.640 GHz) ● 5.745 to 5.825 GHz; 5 channels B (B regulatory domain): ● 5.180 to 5.320 GHz; 8 channels ● 5.500 to 5.720 GHz; 12 channels ● 5.745 to 5.825 GHz; 5 channels E (E regulatory domain, outdoor): ● 5.500 to 5.700 GHz; 11 channels E (E regulatory domain, indoor, IW9165E only): ● 5.180 to 5.320 GHz; 8 channels ● 5.500 to 5.700 GHz; 11 channels Q (Q regulatory domain): ● 5.500 to 5.720 GHz; 12 channels Z (Z regulatory domain): ● 5.500 to 5.700 GHz; 8 channels (excludes 5.600 to 5.640 GHz) ● 5.745 to 5.825 GHz; 5 channels Note: This varies by regulatory domain. Customers are responsible for verifying approval for use in their individual countries. To verify approval and to determine availability of the regulatory domain that corresponds to a particular country, visit https://www.cisco.com/c/dam/assets/prod/wireless/wireless-compliance-tool/index.html | ||||||||||
Maximum number of nonoverlapping channels | 5 GHz ● 802.11a: ◦ 20 MHz: 25 ● 802.11n: ◦ 20 MHz: 25 ◦ 40 MHz: 12 ● 802.11ac/ax: ◦ 20 MHz: 25 ◦ 40 MHz: 12 ◦ 80 MHz: 6 ◦ 160 MHz: 2 | 6 GHz* ● 802.11ax: ◦ 20 MHz: 41 ◦ 40 MHz: 20 ◦ 80 MHz: 9 ◦ 160 MHz: 4 | |||||||||
Note: This varies by regulatory domain. Refer to the product documentation for specific details for each regulatory domain. | |||||||||||
Available transmit power settings (max/min), all antennas active | 5 GHz ● 23 dBm (200 mW) ● -7 dBm (0.2 mW) | 5/6 GHz ● 20 dBm (100 mW) ● -7 dBm (0.2 mW) |
- Chất lượng hàng hóa
PACISOFT cam kết cung cấp tất cả các loại hàng hóa đều mới 100%, chưa qua sử dụng, thông số kỹ thuật, linh phụ kiện theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Trường hợp bên Bán gặp một số trường hợp ở điều khoản bất khả kháng thì sẽ tiến hành thông báo sản phẩm mới hơn nhưng tương đương quy cách và chủng loại, tính năng cho bên Mua.
- Bảo hành & hỗ trợ kỹ thuật
Địa điểm bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành tại các trung tâm bảo hành của hãng trên toàn quốc (theo thông tin trên phiếu bảo hành hoặc website nhà sản xuất), hoặc tại Công ty TNHH PACISOFT VN
- Thời hạn bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất thông thường tối đa 5 năm cho máy móc, thiết bị tính từ thời hạn xuất xưởng hoặc 3 năm tính từ ngày bán.
- Lắp đặt, vận hành và hỗ trợ kỹ thuật: Bên Bán sẽ hỗ trợ giao hàng, lắp đặt, chạy thử, hỗ trợ kỹ thuật cho bên Mua nếu bên Mua có yêu cầu. Trường hợp bên Mua tự lắp đặt, vận hành thử bên Bán cũng sẽ hỗ trợ bằng hướng dẫn sử dụng, hỗ trợ từ xa, trực tiếp.
- Điều kiện nhận được bảo trì và hỗ trợ.
▸ Bên Mua cần thực hiện lắp đặt, sử dụng sản phẩm đúng theo hướng dẫn của Bên Bán hoặc từ nhà sản xuất.
▸ Sản phẩm đang còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành.
▸ Sản phẩm được chứng minh là do lỗi của nhà sản xuất.
▸ Số serial và tem niêm phong trên sản phẩm phải còn nguyên vẹn, không bị rách hoặc tẩy xóa.
▸ Số serial trên sản phẩm và trên phiếu bảo hành phải giống nhau.
Các trường hợp bất khả kháng do thiên tai hay lỗi chủ quan của Bên Mua khi vận hành sản phẩm, tác động vật lý lên sản phẩm làm hỏng hóc hoặc thay đổi kết cấu sẽ bị từ chối bảo hành.
- Quy định chung về bảo hành, bảo trì
- Sau khi bên Bán bàn giao hàng hóa, bên Mua phải thực hiện quản lý tài sản đã được triển khai một cách an toàn, sử dụng đúng chức năng, không tự ý sửa chữa, can thiệp cấu hình, core sản phẩm.
- Trong thời gian bảo hành Bên Bán đảm bảo hàng hóa không bị tranh chấp, thuộc sở hữu (sản phẩm là vĩnh viễn) và/hoặc quyền sử dụng (sản phẩm là thuê bao, dịch vụ) của bên Mua. Hoạt động ổn định khi bên Mua sử dụng, vận hành đúng hướng dẫn, quy định của hãng sản xuất.
- Trong thời gian bảo hành, hỗ trợ (theo gói Support đã mua kèm), nếu bên Mua phát hiện hàng hoá có khiếm khuyết, hư hỏng hoặc không bình thường, bên Mua sẽ thông báo ngay cho Bán bằng fax/điện thoại. Bên Bán có trách nhiệm khắc phục trong vòng 07 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của Bên Mua. Nếu Bên Bán không thể hoàn thành việc khắc phục, trong thời gian nêu trên thì Bên Mua có quyền yêu cầu Bên Bán giảm giá hàng hóa, giao hàng thay thế hoặc Bên Mua được quyền trả lại hàng yêu cầu Bên Bán hoàn trả các khoản tiền đã nhận. Bên Bán có trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh cho Bên Mua do những hư hỏng của hàng hóa gây ra trong thời gian bảo hành và các chi phí Bên Mua phải chịu do Bên Bán vi phạm nghĩa vụ bảo hành theo hợp đồng này.
- Hiệu lực của bảo hành, bảo trì được tiến hành khi bên Bán xác định được lỗi hàng hóa, sản phẩm là do nhà sản xuất hoặc hư hỏng, thiếu sót, sai quy cách chủng loại, tiêu chuẩn kỹ thuật khi đặt và giao hàng.
- Quy định bảo hành của Hãng sản xuất tại đây:
Thời gian bảo hành:
- Quý khách vui lòng tra cứu thời gian bảo hành của sản phẩm bằng cách truy cập link tại đây.
- Click vào mục “ Xem thời hạn còn bảo hành của sản phẩm” sau đó nhập IMEI của sản phẩm cần kiểm tra để biết sản phẩm còn bao lâu trong thời hạn bảo hành.
Các trường hợp bị từ chối bảo hành:
- Sản phẩm không còn trong thời hạn bảo hành.
- Sản phẩm bị biến dạng, nứt bể, mẻ, trầy xước, cấn móp, cong vênh do tác động bên ngoài.
- Sản phẩm có hiện tượng cháy nổ, bị rỉ sét, bị vô nước hoặc hoá chất, sử dụng sản phẩm nơi có nhiệt độ cao, trong môi trường ẩm ướt, do vi-rút tấn công, do thiên tai, do côn trùng xâm nhập phá hoại như chuột, bọ, gián…
- Sản phẩm đã qua các dịch vụ sửa chữa, thay thế không thuộc các trung tâm bảo hành của hãng.
- Tem trên sản phẩm không còn, hoặc bị thay đổi, hỏng rách, không nhìn rõ, có hiện tượng bóc ra dán lại.
- Lỗi và hư hỏng do người dùng sử dụng sản phẩm không đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, tự ý tháo lắp sản phẩm không đúng cách.
Xem Trang Bảo hành và Hỗ trợ kỹ thuật, tại đây
Pacisoft - cung cấp nhiều dịch vụ IT chuyên nghiệp & nổi bật gồm On-site & Online có sẵn cho doanh nghiệp toàn quốc. Các dịch vụ triển khai và hỗ trợ hàng đầu của chúng tôi giúp đảm bảo tính vận hành, ổn định cho doanh nghiệp. Với đội ngũ chuyên nghiệp qua đào tạo, kiến thức theo chuyên môn, Pacisoft cam kết thực hiện dịch vụ một cách đảm bảo, an toàn, hiệu quả, bảo mật thông tin, chuẩn xác.
Dịch vụ CNTT tại Pacisoft bao gồm:
- IT Helpdesk/ IT Support.
- IT Training Service.
- Triển khai dịch vụ Email.
- Triển khai & xây dựng cơ sở hạ tầng cho doanh nghiệp.
- Triển khai & xây dựng hệ thống cho doanh nghiệp.
- Dịch vụ nâng cấp hệ thống, hạ tầng CNTT cho doanh nghiệp
- Dịch vụ An toàn – Bảo mật cho doanh nghiệp.
Và nhiều hơn thế…
Xem Trang dịch vụ của chúng tôi, tại đây
Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất
Tham khảo thêm về sản phẩm Cisco Catalyst IW9165 Heavy Duty Series thông qua:
Datasheet: Cisco-Catalyst-IW9165-Heavy-Duty-Series-Datasheet
Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất.
- PACISOFT phục vụ 100% lượng khách hàng là các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp đa ngành nghề và quy mô.
- Quý khách hàng vui lòng liên lạc chuyên viên, qua email sales@pacisoft.com, hoặc chat tại Box Chat với thông tin đầy đủ và số lượng sản phẩm để có báo giá tốt nhất. Cam kết mức giá cạnh tranh và hỗ trợ tuyệt vời.
- Hotline 0916824179