Cisco 5000 Series Enterprise Network Compute System Routers
Cisco ENCS là một nền tảng kết hợp kết hợp chức năng của bộ định tuyến truyền thống và máy chủ truyền thống với dấu chân cơ sở hạ tầng nhỏ hơn.
Các dòng tùy chọn
- Mô hình ENCS 5100
Sê-ri 5100 là một nền tảng ảo hóa hoàn toàn để triển khai NFV Ethernet. - Mô hình ENCS 5400
Sê-ri 5400 bao gồm các tùy chọn mở rộng để tính toán, kết nối, lưu trữ và cấp nguồn.
*Sản phẩm này có thể có nhiều tùy chọn và cấu hình khác nhau. Liên hệ Pacisoft để nhận báo giá chi tiết nhất.
-
Tổng quan
-
Thông số
-
Bảo hành
-
Dịch vụ
-
Tài liệu
Router Cisco 5000 Series Enterprise Network Compute System Routers tại Pacisoft có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Cisco hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Cisco 5000 Series Enterprise Network Compute System Routers, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh.
Những tính năng và lợi ích của sản phẩm
Mục đích xây dựng cho branch virtualization
5000 Series là một nền tảng điện toán được xây dựng có mục đích được tối ưu hóa để chạy các VNF. Sử dụng VNF giúp tiết kiệm thời gian và đơn giản hóa các thao tác. Tự động hóa không chạm cho phép triển khai và quản lý chi nhánh nhanh chóng và hoàn hảo.
Kiến trúc module
Kiến trúc module của 5000 Series cho phép linh hoạt giải quyết các nhu cầu cụ thể của bạn về năng lực và khả năng kết nối khi tổ chức hoặc nhu cầu của bạn thay đổi.
Nền tảng mở cho Cisco và các bên thứ ba
Cách tiếp cận hệ sinh thái mở của Cisco đối với Ảo hóa Chức năng Mạng (NFV) trong Sê-ri 5000 cho phép các nhà cung cấp khác được chứng nhận VNF của họ để giúp đảm bảo tính tương thích và khả năng tương tác.
Tags: Thiết bị mạng - Tường lửa, Thiết bị mạng - tường lửa Cisco, Cisco Router
Technical specifications |
Cisco 5400 ENCS |
Cisco 5100 ENCS |
CPU |
Intel Xeon Broadwell DE Processor D-1500 Family ENCS5412: Intel Xeon Processor D-1557 ENCS5408: Intel Xeon Processor D-1548 ENCS5406: Intel Xeon Processor D-1528 |
AMD Embedded R-Series SOC RX-421ND ENCS 5104: 4-core, 3.4 GHz, 2 MB L2 cache |
DRAM |
2 DIMM slots, each with 8, 16, or 32 GB ECC DDR4 RAM 16 GB default single DIMM 64 GB maximum system capacity |
2 DIMM slots, each with 16 GB ECC DDR4 RAM 16 GB default single DIMM 32 GB maximum system capacity |
Motherboard storage |
M.2 SATA – 64 GB (default), 200 GB, and 400 GB options |
M.2 SATA – 64 GB (default), 200 GB, and 400 GB options |
Disk drives (SFF) |
Up to 2 Small Form Factor (SFF): 7200-rpm SATA: 1 TB, 2 TB 10000-rpm SAS SED: 1.2 TB 10000-rpm SAS: 1.8 TB SATA SSD eMLC: 480 GB, 960 GB |
Not applicable |
RAID options |
Optional hardware LSI MegaRAID SAS 3108 Controller |
Not applicable |
Total onboard WAN or LAN ports |
2 GE WAN or LAN port Built-in 8-port GE LAN switch with PoE capability GE management port for Intel x86 Host |
2 GE WAN or LAN port 2 GE WAN or LAN port (RJ-45) GE management port for Intel x86 Host |
NIM slots |
1 |
Not applicable |
OIR (all I/O modules) |
Yes |
Not applicable |
External USB 2.0 slots (type A) |
1 |
2 |
Serial console port |
RJ-45 (up to 115.2 Kbps) |
RJ-45 (up to 115.2 Kbps) |
Power-supply options |
Single, internal: AC and PoE PoE support is available on 5408 and 5412 Enterprise Network Compute System models only |
Single, internal: AC |
AC input voltage |
100 to 240 VAC auto-ranging |
100 to 240 VAC auto-ranging |
AC input frequency |
47 to 63 Hz |
50 to 60 Hz |
AC input current range, AC power supply (maximum) |
3.8 to 1.3A |
1.5A |
AC input surge current |
60A peak and less than 5 arms per half cycle |
60A peak and less than 5 arms per half cycle |
Typical power (no modules) (Watts) |
125W |
90W |
Maximum power with AC power supply (Watts) |
180W (no PoE) |
100W |
Maximum power with PoE power supply (platform only; Watts) |
380W with PoE |
100W |
Total PoE budget |
200W Platform supports Universal PoE (60W maximum per LAN port) |
Not applicable |
Dimensions |
1.73 x 17.25 x 13.3 in (includes power supply unit and NIM mounts) (4.4 x 43.8 x 33.8 cm) |
1.73 x 12.7 x 10 in (4.4 x 32.3 x 25.4 cm) |
Shipping box dimensions |
6.8 x 16.1 x 21.5 in (17.3 x 40.9 x 54.6 cm) |
4.9 x 18.4 x 13.7 in (12.4 x 47.3 x 34.6 cm) |
Rack height |
1 Rack Unit (1RU) |
1 Rack Unit (1RU) |
Rack-mount 19 in. (48.3 cm) EIA |
Optional |
Optional |
Rack-mount 23 in. (58.4 cm) EIA |
Optional |
Optional |
Wall mount |
Optional |
Optional |
Weight |
13.0 lb (5.9 kg) without modules or external drives |
6.6 lb (3.0 kg) |
Airflow |
I/O side to bezel side |
Bezel to I/O side |
Temperature |
32° to 104°F |
32° to 104°F |
Altitude (China) |
0–6560 ft. (0–2000 m) |
0–6560 ft. (0–2000 m) |
Altitude (All worldwide locations except China) |
0–10,000 ft. (0–3050 m) |
0–10,000 ft. (0–3050 m) |
Relative humidity |
10% to 90% |
10% to 90% |
Short-term humidity |
5% to 95%, not to exceed 0.024 kg water/kg of dry air |
5% to 95%, not to exceed 0.024 kg water/kg of dry air |
Acoustics: Sound pressure (typical/maximum) |
45.2/61 dBA |
29.9/42.8 dBA |
Acoustics: Sound power (typical/maximum) |
58.2/78.8 dBA |
41/54 dBA |
Non-operating temperature |
-4° to 158°F |
-4° to 158°F |
Non-operating relative humidity |
5% to 95% |
5% to 95% |
Non-operating altitude |
-1000 ft (-304 m) to 15,584 ft (4750 m) |
-1000 ft (-304 m) to 15,584 ft (4750 m) |
Safety |
UL 60950-1 CAN/CSA C22.2 No. 60950-1 EN 60950-1 AS/NZS 60950-1 IEC 60950-1 |
UL 60950-1 CAN/CSA C22.2 No. 60950-1 EN 60950-1 AS/NZS 60950-1 IEC 60950-1 |
EMC |
47 CFR Part 15 KN 32 EN 55032 CISPR 32 EN61000-3-2 EN61000-3-3 EN 300 386 ICES-003 VCCI V3 TCVN 7189 CNS13438 CISPR24 EN55024 KN35 TCVN 7317 |
47 CFR Part 15 KN 32 EN 55032 CISPR 32 EN61000-3-2 EN61000-3-3 EN 300 386 ICES-003 VCCI V3 TCVN 7189 CNS13438 CISPR24 EN55024 KN35 TCVN 7317 |
Telecom |
T1 IC CS-03:2004 TIA-968-B:2009 HKTA 2028:2010 HKTA 2017:2010 HKTA 2015: 2006 G.703:2001 ID0002:2007 IS6100:2004 DSPR Gray Book:2000 DSPR Technical Condition: 2004 E1 AS/ACIF S016: 2001 AS/ACIF S038: 2001 G.703:2001 TBR 4:1995 TBR 12:1993 TBR 13:1996 RRA 2009-38 (RRL 2005-96) IDA TS DLCN:2011 IDA TS ISDN PRA:2005 IS6100: 2004 PTC 220:2008 Ethernet IEEE 802.3 ANSA X3.263 |
Ethernet IEEE 802.3 ANSA X3.263 |
- Chất lượng hàng hóa
PACISOFT cam kết cung cấp tất cả các loại hàng hóa đều mới 100%, chưa qua sử dụng, thông số kỹ thuật, linh phụ kiện theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Trường hợp bên Bán gặp một số trường hợp ở điều khoản bất khả kháng thì sẽ tiến hành thông báo sản phẩm mới hơn nhưng tương đương quy cách và chủng loại, tính năng cho bên Mua.
- Bảo hành & hỗ trợ kỹ thuật
Địa điểm bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành tại các trung tâm bảo hành của hãng trên toàn quốc (theo thông tin trên phiếu bảo hành hoặc website nhà sản xuất), hoặc tại Công ty TNHH PACISOFT VN
- Thời hạn bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất thông thường tối đa 5 năm cho máy móc, thiết bị tính từ thời hạn xuất xưởng hoặc 3 năm tính từ ngày bán.
- Lắp đặt, vận hành và hỗ trợ kỹ thuật: Bên Bán sẽ hỗ trợ giao hàng, lắp đặt, chạy thử, hỗ trợ kỹ thuật cho bên Mua nếu bên Mua có yêu cầu. Trường hợp bên Mua tự lắp đặt, vận hành thử bên Bán cũng sẽ hỗ trợ bằng hướng dẫn sử dụng, hỗ trợ từ xa, trực tiếp.
- Điều kiện nhận được bảo trì và hỗ trợ.
▸ Bên Mua cần thực hiện lắp đặt, sử dụng sản phẩm đúng theo hướng dẫn của Bên Bán hoặc từ nhà sản xuất.
▸ Sản phẩm đang còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành.
▸ Sản phẩm được chứng minh là do lỗi của nhà sản xuất.
▸ Số serial và tem niêm phong trên sản phẩm phải còn nguyên vẹn, không bị rách hoặc tẩy xóa.
▸ Số serial trên sản phẩm và trên phiếu bảo hành phải giống nhau.
Các trường hợp bất khả kháng do thiên tai hay lỗi chủ quan của Bên Mua khi vận hành sản phẩm, tác động vật lý lên sản phẩm làm hỏng hóc hoặc thay đổi kết cấu sẽ bị từ chối bảo hành.
- Quy định chung về bảo hành, bảo trì
- Sau khi bên Bán bàn giao hàng hóa, bên Mua phải thực hiện quản lý tài sản đã được triển khai một cách an toàn, sử dụng đúng chức năng, không tự ý sửa chữa, can thiệp cấu hình, core sản phẩm.
- Trong thời gian bảo hành Bên Bán đảm bảo hàng hóa không bị tranh chấp, thuộc sở hữu (sản phẩm là vĩnh viễn) và/hoặc quyền sử dụng (sản phẩm là thuê bao, dịch vụ) của bên Mua. Hoạt động ổn định khi bên Mua sử dụng, vận hành đúng hướng dẫn, quy định của hãng sản xuất.
- Trong thời gian bảo hành, hỗ trợ (theo gói Support đã mua kèm), nếu bên Mua phát hiện hàng hoá có khiếm khuyết, hư hỏng hoặc không bình thường, bên Mua sẽ thông báo ngay cho Bán bằng fax/điện thoại. Bên Bán có trách nhiệm khắc phục trong vòng 07 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của Bên Mua. Nếu Bên Bán không thể hoàn thành việc khắc phục, trong thời gian nêu trên thì Bên Mua có quyền yêu cầu Bên Bán giảm giá hàng hóa, giao hàng thay thế hoặc Bên Mua được quyền trả lại hàng yêu cầu Bên Bán hoàn trả các khoản tiền đã nhận. Bên Bán có trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh cho Bên Mua do những hư hỏng của hàng hóa gây ra trong thời gian bảo hành và các chi phí Bên Mua phải chịu do Bên Bán vi phạm nghĩa vụ bảo hành theo hợp đồng này.
- Hiệu lực của bảo hành, bảo trì được tiến hành khi bên Bán xác định được lỗi hàng hóa, sản phẩm là do nhà sản xuất hoặc hư hỏng, thiếu sót, sai quy cách chủng loại, tiêu chuẩn kỹ thuật khi đặt và giao hàng.
- Quy định bảo hành của Hãng sản xuất tại đây:
Thời gian bảo hành:
- Quý khách vui lòng tra cứu thời gian bảo hành của sản phẩm bằng cách truy cập link tại đây.
- Click vào mục “ Xem thời hạn còn bảo hành của sản phẩm” sau đó nhập IMEI của sản phẩm cần kiểm tra để biết sản phẩm còn bao lâu trong thời hạn bảo hành.
Các trường hợp bị từ chối bảo hành:
- Sản phẩm không còn trong thời hạn bảo hành.
- Sản phẩm bị biến dạng, nứt bể, mẻ, trầy xước, cấn móp, cong vênh do tác động bên ngoài.
- Sản phẩm có hiện tượng cháy nổ, bị rỉ sét, bị vô nước hoặc hoá chất, sử dụng sản phẩm nơi có nhiệt độ cao, trong môi trường ẩm ướt, do vi-rút tấn công, do thiên tai, do côn trùng xâm nhập phá hoại như chuột, bọ, gián…
- Sản phẩm đã qua các dịch vụ sửa chữa, thay thế không thuộc các trung tâm bảo hành của hãng.
- Tem trên sản phẩm không còn, hoặc bị thay đổi, hỏng rách, không nhìn rõ, có hiện tượng bóc ra dán lại.
- Lỗi và hư hỏng do người dùng sử dụng sản phẩm không đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, tự ý tháo lắp sản phẩm không đúng cách.
Xem Trang Bảo hành và Hỗ trợ kỹ thuật, tại đây
Pacisoft - cung cấp nhiều dịch vụ IT chuyên nghiệp & nổi bật gồm On-site & Online có sẵn cho doanh nghiệp toàn quốc. Các dịch vụ triển khai và hỗ trợ hàng đầu của chúng tôi giúp đảm bảo tính vận hành, ổn định cho doanh nghiệp. Với đội ngũ chuyên nghiệp qua đào tạo, kiến thức theo chuyên môn, Pacisoft cam kết thực hiện dịch vụ một cách đảm bảo, an toàn, hiệu quả, bảo mật thông tin, chuẩn xác.
Dịch vụ CNTT tại Pacisoft bao gồm:
- IT Helpdesk/ IT Support.
- IT Training Service.
- Triển khai dịch vụ Email.
- Triển khai & xây dựng cơ sở hạ tầng cho doanh nghiệp.
- Triển khai & xây dựng hệ thống cho doanh nghiệp.
- Dịch vụ nâng cấp hệ thống, hạ tầng CNTT cho doanh nghiệp
- Dịch vụ An toàn – Bảo mật cho doanh nghiệp.
Và nhiều hơn thế…
Xem Trang dịch vụ của chúng tôi, tại đây
Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất
Tham khảo thêm về sản phẩm Cisco 5000 Series Enterprise Network Compute System Routers thông qua:
Datasheet: Cisco-5000-Enterprise-Network-Compute-System-Datasheet
Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất.
- PACISOFT phục vụ 100% lượng khách hàng là các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp đa ngành nghề và quy mô.
- Quý khách hàng vui lòng liên lạc chuyên viên, qua email sales@pacisoft.com, hoặc chat tại Box Chat với thông tin đầy đủ và số lượng sản phẩm để có báo giá tốt nhất. Cam kết mức giá cạnh tranh và hỗ trợ tuyệt vời.
- Hotline 0916824179