Cisco Industrial Ethernet 3010 Series Switches

Thương hiệu: CISCO | Mã sản phẩm: CIE3010

Cisco Industrial Ethernet 3010 Series là một dòng thiết bị chuyển mạch L2/L3 gắn trên giá cung cấp cấu hình kết hợp sợi quang SFP lớp 3 và Cấp nguồn qua Ethernet (PoE) trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Đặc điểm nổi bật:

  • Industrial design and compliance
  • Tools for easy deployment, management, and replacement
  • Market leading resiliency and availability features
  • Network performance for the most demanding applications

*Sản phẩm này có thể có nhiều tùy chọn và cấu hình khác nhau. Liên hệ Pacisoft để nhận báo giá chi tiết nhất.

 

Thiết bị chuyển mạch Cisco Industrial Ethernet 3010 Series Switches tại Pacisoft có gì nổi bật 

Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Cisco hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Cisco Industrial Ethernet 3010 Series Switches, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”. 

Các tính năng nổi bật của sản phẩm

Được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp

• Xếp hạng miễn dịch nhiệt độ, độ rung và sốc, đột biến và tiếng ồn mở rộng tuân thủ các thông số kỹ thuật dành cho tự động hóa, ITS và hầu hết các môi trường công nghiệp.
• Giá treo 19" với các tùy chọn giá treo tường cho phép triển khai trong nhiều hệ thống điều khiển.
• Nhiều tùy chọn đầu vào nguồn đáp ứng nhiều yêu cầu về nguồn cho các ứng dụng Ethernet công nghiệp.
• Cấu hình cố định của các cổng đường xuống với các lựa chọn cáp đồng hoặc cáp quang và cấp nguồn qua Ethernet (PoE), giúp dễ sử dụng và linh hoạt trong triển khai.
• Hỗ trợ cho các mô-đun SFP cung cấp khả năng kết nối đường lên hỗ trợ các tùy chọn 100BASE-LX, 100BASE-FX, 1000BASE-SX, 1000BASE-LX và 1000BASE-ZX.
• Tiếp điểm rơle báo động với bốn đầu vào và một đầu ra Form-C để đáp ứng các nhu cầu báo động khác nhau.

Tính khả dụng và khả năng mở rộng

• Mạng LAN ảo (VLAN) cho phép phân đoạn hợp lý cho mạng để sử dụng băng thông tối ưu.
• Đường trục 802.1q
• QoS phân loại và ưu tiên dữ liệu, đảm bảo tính quyết định cho dữ liệu quan trọng.
• IGMP rình mò hoặc lọc cung cấp xác thực phát đa hướng bằng cách lọc ra những người không đăng ký và giới hạn số lượng luồng phát đa hướng đồng thời trên mỗi cổng. Hỗ trợ IGMPv2 và v3 giúp khách hàng nhanh chóng tham gia và rời khỏi luồng phát đa hướng. Chức năng truy vấn bổ sung cho phép thao tác này trong môi trường chỉ Lớp 2.
• Kiểm soát cơn bão quảng bá, phát đa hướng và đơn hướng trên mỗi cổng ngăn các trạm đầu cuối bị lỗi làm giảm hiệu suất tổng thể của hệ thống.
• Giao thức IEEE 802.1d Spanning Tree, IEEE 802,1w Rapid Spanning Tree Protocol và IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol hỗ trợ cho các kết nối đường trục dự phòng và các mạng không vòng lặp giúp đơn giản hóa cấu hình mạng và đạt được khả năng phục hồi cao.

Bảo mật cao

• IEEE 802.1x với chức năng gán VLAN, VLAN khách và VLAN thoại cho phép bảo mật dựa trên cổng động và xác thực người dùng nhận biết ứng dụng.
• ACL dựa trên cổng cho các giao diện Lớp 2 cho phép áp dụng các chính sách bảo mật trên các cổng chuyển đổi riêng lẻ.
• Lọc địa chỉ MAC ngăn việc chuyển tiếp bất kỳ loại gói tin nào có địa chỉ MAC phù hợp.
• Giao thức SSH v2 và SNMPv3 cung cấp bảo mật mạng bằng cách mã hóa lưu lượng của quản trị viên trong các phiên Telnet và SNMP.

Tags: Thiết bị mạng - Tường lửaThiết bị mạng - tường lửa CiscoCisco Switch.

Description

Specification

Performance and scalability

• Wire-speed switching, 8 Gbps switching fabric
• Forwarding rate based on 64-byte packets: 6.5 Mpps
• 256 MB DDR2 SDRAM
• 1 GB SD Flash memory (128 MB enabled)
• Layer 2 LAN Base image supports 255 Vlans, 2000 MAC addresses, 256 IGMP groups.
• Layer 3 IP Services image supports 1000 Vlans, 3000 MAC addresses, 1000 IGMP groups, 3000 unicast routes
• Configurable maximum transmission unit (MTU) of up to 9000 bytes, with a maximum Ethernet frame size of 9018 bytes (jumbo frames) for bridging on Gigabit Ethernet ports, and up to 1998 bytes for bridging on both Fast Ethernet ports

Connectors and cabling

10/100 ports:

• 10/100BASE-TX ports: RJ-45 connectors, 2-pair Category 5 unshielded twisted pair (UTP) or shielded twisted pair (STP) cabling
• 100FX SFP ports (IE-3010-16S-8PC only):
• 100BASE-FX, -LX, -ZX, and -BX10: Duplex LC receptacle fiber connectors (multimode and single mode)

Gigabit ports:

• 10/100/1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Category 5 UTP/STP cabling
• 1000BASE-SX, -LX/LH, -ZX, and -BX10: Duplex LC receptacle fiber connectors (multimode and single-mode fiber)

Console ports:

• Management console port: RJ45 connector for serial connection
• Management console port: USB mini type B connector for USB connection

Indicators

• Per-port status LEDs: Link integrity, port disabled, and activity indications
• System-status LED: System activity, system integrity,
• Alarm-in status LEDs: Four alarm inputs status indicator
• Alarm-out status LED: Alarm status indicator
• Power supply unit LED: Power output integrity and power supply presence
• PoE (IE-3010-16S-8PC only): PoE activity, PoE integrity, and PoE disabled
• SD Flash LED: SD flash integrity and SD flash presence
• RS232 LED: RS232 console selection
• USB LED: USB console selection

Dimensions

(H x W x D)

• Cisco IE-3010-24TC: 1.75 x 17.5 x 14.0 in. (4.45 x 44.5 x 35.6 cm), 1RU (rack unit) height
• Cisco IE-3010-16S-8PC: 1.75 x 17.5 x 14.0 in. (4.45 x 44.5 x 35.6 cm), 1RU (rack unit) height

Weight

• Cisco IE-3010-24TC (without power supply unit): 9.1 lb (4.1kg)
• Cisco IE-3010-16S-8PC (without power supply unit): 10 lb (4.5kg)
• PWR-RGD-AC-DC/IA: 2.5 lb (1.1kg)
• PWR-RGD-LOW-DC/IA: (available Q1 CY2011)

Environmental ranges

• -40 ºF to 140ºF (-40 to +60ºC) continuous operating temperature range
• -40 ºF to 185ºF (-40 to +85ºC) type test for 16 hours at 85ºC
• Operating altitude: 3000 m (9843 ft) at 40ºC (104ºF)
• Operating relative humidity: 5% to 95% noncondensing

Storage and transportation

• Temperature: -40 ºF to 185ºF (-40 to +85 ºC)
• Altitude: 15,000 ft (4570 m)
• Relative humidity: 5% to 95% noncondensing

Mean time between failure (MTBF)

• Cisco IE-3010-24TC: 207,731 hrs
• Cisco IE-3010-16S-8PC: 230,112 hrs

Warranty

Five years limited warranty

  1. Chất lượng hàng hóa 

PACISOFT cam kết cung cấp tất cả các loại hàng hóa đều mới 100%, chưa qua sử dụng, thông số kỹ thuật, linh phụ kiện theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Trường hợp bên Bán gặp một số trường hợp ở điều khoản bất khả kháng thì sẽ tiến hành thông báo sản phẩm mới hơn nhưng tương đương quy cách và chủng loại, tính năng cho bên Mua. 

  1. Bảo hành & hỗ trợ kỹ thuật

Địa điểm bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành tại các trung tâm bảo hành của hãng trên toàn quốc (theo thông tin trên phiếu bảo hành hoặc website nhà sản xuất), hoặc tại Công ty TNHH PACISOFT VN 

  •  Thời hạn bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất thông thường tối đa 5 năm cho máy móc, thiết bị tính từ thời hạn xuất xưởng hoặc 3 năm tính từ ngày bán.
  •  Lắp đặt, vận hành và hỗ trợ kỹ thuật: Bên Bán sẽ hỗ trợ giao hàng, lắp đặt, chạy thử, hỗ trợ kỹ thuật cho bên Mua nếu bên Mua có yêu cầu. Trường hợp bên Mua tự lắp đặt, vận hành thử bên Bán cũng sẽ hỗ trợ bằng hướng dẫn sử dụng, hỗ trợ từ xa, trực tiếp.
  • Điều kiện nhận được bảo trì và hỗ trợ.

▸ Bên Mua cần thực hiện lắp đặt, sử dụng sản phẩm đúng theo hướng dẫn của Bên Bán hoặc từ nhà sản xuất. 

▸ Sản phẩm đang còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành. 

▸ Sản phẩm được chứng minh là do lỗi của nhà sản xuất.  

▸ Số serial và tem niêm phong trên sản phẩm phải còn nguyên vẹn, không bị rách hoặc tẩy xóa. 

▸ Số serial trên sản phẩm và trên phiếu bảo hành phải giống nhau. 

Các trường hợp bất khả kháng do thiên tai hay lỗi chủ quan của Bên Mua khi vận hành sản phẩm, tác động vật lý lên sản phẩm làm hỏng hóc hoặc thay đổi kết cấu sẽ bị từ chối bảo hành. 

  1. Quy định chung về bảo hành, bảo trì
  • Sau khi bên Bán bàn giao hàng hóa, bên Mua phải thực hiện quản lý tài sản đã được triển khai một cách an toàn, sử dụng đúng chức năng, không tự ý sửa chữa, can thiệp cấu hình, core sản phẩm.
  •  Trong thời gian bảo hành Bên Bán đảm bảo hàng hóa không bị tranh chấp, thuộc sở hữu (sản phẩm là vĩnh viễn) và/hoặc quyền sử dụng (sản phẩm là thuê bao, dịch vụ) của bên Mua. Hoạt động ổn định khi bên Mua sử dụng, vận hành đúng hướng dẫn, quy định của hãng sản xuất.
  •  Trong thời gian bảo hành, hỗ trợ (theo gói Support đã mua kèm), nếu bên Mua phát hiện hàng hoá có khiếm khuyết, hư hỏng hoặc không bình thường, bên Mua sẽ thông báo ngay cho Bán bằng fax/điện thoại. Bên Bán có trách nhiệm khắc phục trong vòng 07 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của Bên Mua. Nếu Bên Bán không thể hoàn thành việc khắc phục, trong thời gian nêu trên thì Bên Mua có quyền yêu cầu Bên Bán giảm giá hàng hóa, giao hàng thay thế hoặc Bên Mua được quyền trả lại hàng yêu cầu Bên Bán hoàn trả các khoản tiền đã nhận. Bên Bán có trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh cho Bên Mua do những hư hỏng của hàng hóa gây ra trong thời gian bảo hành và các chi phí Bên Mua phải chịu do Bên Bán vi phạm nghĩa vụ bảo hành theo hợp đồng này.
  •  Hiệu lực của bảo hành, bảo trì được tiến hành khi bên Bán xác định được lỗi hàng hóa, sản phẩm là do nhà sản xuất hoặc hư hỏng, thiếu sót, sai quy cách chủng loại, tiêu chuẩn kỹ thuật khi đặt và giao hàng.
  1. Quy định bảo hành của Hãng sản xuất tại đây: 

Thời gian bảo hành: Quý khách vui lòng tra cứu quy định bảo hành của sản phẩm bằng cách truy cập link tại đây.

Các trường hợp bị từ chối bảo hành: 

  • Sản phẩm không còn trong thời hạn bảo hành.
  • Sản phẩm bị biến dạng, nứt bể, mẻ, trầy xước, cấn móp, cong vênh do tác động bên ngoài.
  • Sản phẩm có hiện tượng cháy nổ, bị rỉ sét, bị vô nước hoặc hoá chất, sử dụng sản phẩm nơi có nhiệt độ cao, trong môi trường ẩm ướt, do vi-rút tấn công, do thiên tai, do côn trùng xâm nhập phá hoại như chuột, bọ, gián…
  • Sản phẩm đã qua các dịch vụ sửa chữa, thay thế không thuộc các trung tâm bảo hành của hãng.
  • Tem trên sản phẩm không còn, hoặc bị thay đổi, hỏng rách, không nhìn rõ, có hiện tượng bóc ra dán lại.
  • Lỗi và hư hỏng do người dùng sử dụng sản phẩm không đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, tự ý tháo lắp sản phẩm không đúng cách.

Xem Trang Bảo hành và Hỗ trợ kỹ thuật, tại đây 

Pacisoft - cung cấp nhiều dịch vụ IT chuyên nghiệp & nổi bật gồm On-site & Online có sẵn cho doanh nghiệp toàn quốc. Các dịch vụ triển khai và hỗ trợ hàng đầu của chúng tôi giúp đảm bảo tính vận hành, ổn định cho doanh nghiệp. Với đội ngũ chuyên nghiệp qua đào tạo, kiến thức theo chuyên môn, Pacisoft cam kết thực hiện dịch vụ một cách đảm bảo, an toàn, hiệu quả, bảo mật thông tin, chuẩn xác. 

Dịch vụ CNTT tại Pacisoft bao gồm: 

  • IT Helpdesk/ IT Support. 
  • IT Training Service. 
  • Triển khai dịch vụ Email. 
  • Triển khai & xây dựng cơ sở hạ tầng cho doanh nghiệp. 
  • Triển khai & xây dựng hệ thống cho doanh nghiệp. 
  • Dịch vụ nâng cấp hệ thống, hạ tầng CNTT cho doanh nghiệp 
  • Dịch vụ An toàn – Bảo mật cho doanh nghiệp. 

Và nhiều hơn thế… 

Xem Trang dịch vụ của chúng tôi, tại đây 

Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất.

Tham khảo thêm về sản phẩm Cisco Industrial Ethernet 3010 Series Switches thông qua: 

Datasheet: Cisco-Industrial-Ethernet-3010-Series-Switches 

Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất. 

  • PACISOFT phục vụ 100% lượng khách hàng là các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp đa ngành nghề và quy mô. 
  • Quý khách hàng vui lòng liên lạc chuyên viên, qua email sales@pacisoft.com, hoặc chat tại Box Chat với thông tin đầy đủ và số lượng sản phẩm để có báo giá tốt nhất. Cam kết mức giá cạnh tranh và hỗ trợ tuyệt vời. 
  • Hotline 0916824179