Aruba 610 Series Wifi

Thương hiệu: ARUBA | Mã sản phẩm: AW610

Nhiều tính năng hơn để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng. 610 Series mới cung cấp kết nối Wi-Fi 6E nhanh, linh hoạt và an toàn trong một nền tảng nhỏ gọn và giá cả phải chăng.

Đặc trưng cơ bản

  • Mở khóa băng tần 6 GHz lên hơn gấp đôi dung lượng khả dụng trong mạng không dây
  • Phạm vi phủ sóng vô tuyến/ba băng tần kép toàn diện trên khắp 2,4 GHz, 5 GHz và 6 GHz
  • Hỗ trợ tối đa bảy kênh 160 MHz trong 6 GHz các ứng dụng có độ trễ thấp, ngốn băng thông
  • Cổng Ethernet tốc độ thông minh 2,5 Gbps để giảm thiểu đi dây tắc nghẽn

*Sản phẩm này có thể có nhiều tùy chọn và cấu hình khác nhau. Liên hệ Pacisoft để nhận báo giá chi tiết nhất.

Wireless Aruba 610 Series Wifi tại Pacisoft có gì nổi bật 

Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Aruba hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Aruba 610 Series Wifi Indoor Access, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”. 

Những tính năng và lợi ích của sản phẩm

Dung lượng lớn hơn với 6 GHz
Aruba 610 Series mở rộng tất cả các lợi ích của Wi-Fi 6 lên băng tần 6 GHz: tốc độ, nhiều kênh 80/160 MHz hơn và ít nhiễu hơn để hỗ trợ video độ phân giải cao và nhiều ứng dụng khách hơn.

Nền tảng Wi-Fi 6E nhỏ gọn và tiết kiệm chi phí
Lý tưởng cho môi trường chi nhánh và khuôn viên nhỏ, Aruba 610 Series Wi-Fi 6E AP cung cấp khả năng kết nối nhanh chóng, an toàn.

Hỗ trợ 6GHz
Tốc độ dữ liệu kết hợp tối đa 3,6 Gbps cho thông lượng cao hơn và tốc độ nhanh hơn trong nhà (khi sử dụng băng tần 5 GHz và 6 GHz).

Bộ đàm kép có thể định cấu hình
Hỗ trợ hai trong số ba băng tần Wi-Fi 6E bất kỳ (2,4, 5 và 6 GHz) và có thể cung cấp vùng phủ sóng Wi-Fi 6E đầy đủ trong môi trường nhiều AP.

Công suất thấp, yếu tố hình thức nhỏ gọn
Hình thức nhỏ gọn với chuẩn 802.3af, cấp nguồn class 3 và khả năng bật/tắt khả năng dựa trên POE có sẵn.

Cổng Ethernet tốc độ thông minh 2,5 Gbps
Tăng tốc độ và giảm thiểu tắc nghẽn có dây với cổng Ethernet Tốc độ Thông minh.

Sẵn sàng vị trí trong nhà
Bộ thu GPS tích hợp và phép đo thời gian chính xác (FTM) cho phép các AP tự động định vị bản thân và đóng vai trò là điểm tham chiếu cho vị trí khách hàng chính xác.

Đảm bảo ứng dụng
Aruba Air Slice tự động phân bổ và điều chỉnh các tài nguyên vô tuyến để đảm bảo các mức dịch vụ ứng dụng và tối ưu hóa trải nghiệm người dùng.

Tags: Thiết bị mạng - Tường lửaThiết bị mạng - tường lửa ArubaAruba Wireless

  • AP type: Indoor, dual-radio/tri-band 2.4GHz, 5GHz and 6GHz (dual concurrent) 802.11ax 2x2 MIMO
  • 2.4GHz radio: Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 574Mbps wireless data rate with 2SS HE40 802.11ax client devices (287Mbps for HE20)
  • 5GHz radio: Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1.2Gbps wireless data rate with 2SS HE80 802.11ax client devices
  • 6GHz radio: Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 2.4Gbps wireless data rate with 2SS HE160 802.11ax client devices
  • Up to 512 associated client devices per radio, and up to 16 BSSIDs per radio (limited to 4 for the 6GHz radio)
  • Supported frequency bands (country-specific restrictions apply)*:
    • 2.400 to 2.4835GHz ISM
    • 5.150 to 5.250GHz U-NII-1
    • 5.250 to 5.350GHz U-NII-2A
    • 5.470 to 5.725GHz U-NII-2C
    • 5.725 to 5.850GHz U-NII-3/ISM
    • 5.850 to 5.895GHz U-NII-4
    • 5.925 to 6.425GHz U-NII-5
    • 6.425 to 6.525GHz U-NII-6
    • 6.525 to 6.875GHz U-NII-7
    • 6.875 to 7.125GHz U-NII-8
  • Available bands and channels: Dependent on configured regulatory domain (country)
  • Dynamic frequency selection (DFS) optimizes the use of available RF spectrum in the 5GHz band
  • Supported radio technologies:
    • 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
    • 802.11a/g/n/ac: Orthogonal frequency-division multiplexing (OFDM)
    • 802.11ax: Orthogonal frequency-division multiple access (OFDMA) with up to 8 resource units
  • Supported modulation types:
    • 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
    • 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM and 256-QAM (proprietary extension)
    • 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM and 1024-QAM (proprietary extension)
    • 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM and 1024-QAM
  • 802.11n high-throughput (HT) support: HT20/40
  • 802.11ac very high throughput (VHT) support: VHT20/40/80
  • 802.11ax high efficiency (HE) support: HE20/40/80/160
  • Supported data rates (Mbps):
    • 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
    • 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54
    • 802.11n: 6.5 to 300 (MCS0 to MCS15, HT20 to HT40), 400 with 256-QAM (proprietary extension)
    • 802.11ac: 6.5 to 867 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2, VHT20 to VHT80); 1,083 with 1024-QAM (MCS10 and MCS11, proprietary extension)
    • 802.11ax (2.4GHz): 3.6 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE40)
    • 802.11ax (5GHz): 3.6 to 1,201 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE80)
    • 802.11ax (6GHz): 3.6 to 2,402 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE160)
  • 802.11n/ac packet aggregation: A-MPDU, A-MSDU
  • Transmit power: Configurable in increments of 0.5 dBm
  • Maximum (aggregate, conducted total) transmit power (limited by local regulatory requirements):
    • Per radio/band (2.4GHz / 5GHz / 6GHz): +21 dBm (18dBm per chain)
    • Note: conducted transmit power levels exclude antenna gain. For total (EIRP) transmit power, add antenna gain.
  • Advanced Cellular Coexistence (ACC) minimizes the impact of interference from cellular networks
  • Maximum ratio combining (MRC) for improved receiver performance
  • Cyclic delay/shift diversity (CDD/CSD) for improved downlink RF performance
  • Space-time block coding (STBC) for increased range and improved reception
  • Low-density parity check (LDPC) for high-efficiency error correction and increased throughput
  • Transmit beam-forming (TxBF) for increased signal reliability and range
  • 802.11ax Target Wait Time (TWT) to support low-power client devices
  • 802.11mc Fine Timing Measurement (FTM) for precision distance ranging
  1. Chất lượng hàng hóa 

PACISOFT cam kết cung cấp tất cả các loại hàng hóa đều mới 100%, chưa qua sử dụng, thông số kỹ thuật, linh phụ kiện theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Trường hợp bên Bán gặp một số trường hợp ở điều khoản bất khả kháng thì sẽ tiến hành thông báo sản phẩm mới hơn nhưng tương đương quy cách và chủng loại, tính năng cho bên Mua. 

  1. Bảo hành & hỗ trợ kỹ thuật

Địa điểm bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành tại các trung tâm bảo hành của hãng trên toàn quốc (theo thông tin trên phiếu bảo hành hoặc website nhà sản xuất), hoặc tại Công ty TNHH PACISOFT VN 

  •  Thời hạn bảo hành: Toàn bộ thiết bị được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất thông thường tối đa 5 năm cho máy móc, thiết bị tính từ thời hạn xuất xưởng hoặc 3 năm tính từ ngày bán.
  •  Lắp đặt, vận hành và hỗ trợ kỹ thuật: Bên Bán sẽ hỗ trợ giao hàng, lắp đặt, chạy thử, hỗ trợ kỹ thuật cho bên Mua nếu bên Mua có yêu cầu. Trường hợp bên Mua tự lắp đặt, vận hành thử bên Bán cũng sẽ hỗ trợ bằng hướng dẫn sử dụng, hỗ trợ từ xa, trực tiếp.
  • Điều kiện nhận được bảo trì và hỗ trợ.

▸ Bên Mua cần thực hiện lắp đặt, sử dụng sản phẩm đúng theo hướng dẫn của Bên Bán hoặc từ nhà sản xuất. 

▸ Sản phẩm đang còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành. 

▸ Sản phẩm được chứng minh là do lỗi của nhà sản xuất.  

▸ Số serial và tem niêm phong trên sản phẩm phải còn nguyên vẹn, không bị rách hoặc tẩy xóa. 

▸ Số serial trên sản phẩm và trên phiếu bảo hành phải giống nhau. 

Các trường hợp bất khả kháng do thiên tai hay lỗi chủ quan của Bên Mua khi vận hành sản phẩm, tác động vật lý lên sản phẩm làm hỏng hóc hoặc thay đổi kết cấu sẽ bị từ chối bảo hành. 

  1. Quy định chung về bảo hành, bảo trì
  • Sau khi bên Bán bàn giao hàng hóa, bên Mua phải thực hiện quản lý tài sản đã được triển khai một cách an toàn, sử dụng đúng chức năng, không tự ý sửa chữa, can thiệp cấu hình, core sản phẩm.
  •  Trong thời gian bảo hành Bên Bán đảm bảo hàng hóa không bị tranh chấp, thuộc sở hữu (sản phẩm là vĩnh viễn) và/hoặc quyền sử dụng (sản phẩm là thuê bao, dịch vụ) của bên Mua. Hoạt động ổn định khi bên Mua sử dụng, vận hành đúng hướng dẫn, quy định của hãng sản xuất.
  •  Trong thời gian bảo hành, hỗ trợ (theo gói Support đã mua kèm), nếu bên Mua phát hiện hàng hoá có khiếm khuyết, hư hỏng hoặc không bình thường, bên Mua sẽ thông báo ngay cho Bán bằng fax/điện thoại. Bên Bán có trách nhiệm khắc phục trong vòng 07 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của Bên Mua. Nếu Bên Bán không thể hoàn thành việc khắc phục, trong thời gian nêu trên thì Bên Mua có quyền yêu cầu Bên Bán giảm giá hàng hóa, giao hàng thay thế hoặc Bên Mua được quyền trả lại hàng yêu cầu Bên Bán hoàn trả các khoản tiền đã nhận. Bên Bán có trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh cho Bên Mua do những hư hỏng của hàng hóa gây ra trong thời gian bảo hành và các chi phí Bên Mua phải chịu do Bên Bán vi phạm nghĩa vụ bảo hành theo hợp đồng này.
  •  Hiệu lực của bảo hành, bảo trì được tiến hành khi bên Bán xác định được lỗi hàng hóa, sản phẩm là do nhà sản xuất hoặc hư hỏng, thiếu sót, sai quy cách chủng loại, tiêu chuẩn kỹ thuật khi đặt và giao hàng.
  1. Quy định bảo hành của Hãng sản xuất tại đây: 

Thời gian bảo hành: 

  • Quý khách vui lòng tra cứu thời gian bảo hành của sản phẩm bằng cách truy cập link tại đây.
  • Click vào mục “ Xem thời hạn còn bảo hành của sản phẩm” sau đó nhập IMEI của sản phẩm cần kiểm tra để biết sản phẩm còn bao lâu trong thời hạn bảo hành.

Các trường hợp bị từ chối bảo hành: 

  • Sản phẩm không còn trong thời hạn bảo hành.
  • Sản phẩm bị biến dạng, nứt bể, mẻ, trầy xước, cấn móp, cong vênh do tác động bên ngoài.
  • Sản phẩm có hiện tượng cháy nổ, bị rỉ sét, bị vô nước hoặc hoá chất, sử dụng sản phẩm nơi có nhiệt độ cao, trong môi trường ẩm ướt, do vi-rút tấn công, do thiên tai, do côn trùng xâm nhập phá hoại như chuột, bọ, gián…
  • Sản phẩm đã qua các dịch vụ sửa chữa, thay thế không thuộc các trung tâm bảo hành của hãng.
  • Tem trên sản phẩm không còn, hoặc bị thay đổi, hỏng rách, không nhìn rõ, có hiện tượng bóc ra dán lại.
  • Lỗi và hư hỏng do người dùng sử dụng sản phẩm không đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, tự ý tháo lắp sản phẩm không đúng cách.

Xem Trang Bảo hành và Hỗ trợ kỹ thuật, tại đây 

Pacisoft - cung cấp nhiều dịch vụ IT chuyên nghiệp & nổi bật gồm On-site & Online có sẵn cho doanh nghiệp toàn quốc. Các dịch vụ triển khai và hỗ trợ hàng đầu của chúng tôi giúp đảm bảo tính vận hành, ổn định cho doanh nghiệp. Với đội ngũ chuyên nghiệp qua đào tạo, kiến thức theo chuyên môn, Pacisoft cam kết thực hiện dịch vụ một cách đảm bảo, an toàn, hiệu quả, bảo mật thông tin, chuẩn xác.

Dịch vụ CNTT tại Pacisoft bao gồm:

  • IT Helpdesk/ IT Support.
  • IT Training Service.
  • Triển khai dịch vụ Email.
  • Triển khai & xây dựng cơ sở hạ tầng cho doanh nghiệp.
  • Triển khai & xây dựng hệ thống cho doanh nghiệp.
  • Dịch vụ nâng cấp hệ thống, hạ tầng CNTT cho doanh nghiệp
  • Dịch vụ An toàn – Bảo mật cho doanh nghiệp

Và nhiều hơn thế

Xem Trang dịch vụ của chúng tôi tại đây.

Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất

Tham khảo thêm về sản phẩm Aruba 610 Series Wifi thông qua: 

Datasheet: DS_AP610Series 

Liên hệ Pacisoft để được tư vấn chi tiết nhất. 

  • PACISOFT phục vụ 100% lượng khách hàng là các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp đa ngành nghề và quy mô. 
  • Quý khách hàng vui lòng liên lạc chuyên viên, qua email sales@pacisoft.com, hoặc chat tại Box Chat với thông tin đầy đủ và số lượng sản phẩm để có báo giá tốt nhất. Cam kết mức giá cạnh tranh và hỗ trợ tuyệt vời. 
  • Hotline 0916824179